Hãy viết phương trình hóa học phản ứng cháy của các chất H2, Mg,Cu,Al,Fe,S,C,P. sản phẩm thu được thuộc loại hợp chất gì? gọi tên
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
PTHH | Tên gọi sản phẩm |
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\) | cacbon đioxit |
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\) | điphotpho pentaoxit |
\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) | nước |
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\) | nhôm oxit |
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\) | magie oxit |
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\) | cacbon đioxit và nước |
S + O2 ➝ SO2 ( thuộc loại oxit axit , SO2: lưu huỳnh đioxit)
P + O2 ➝ P2O5 ( thuộc loại oxit axit , P2O5: đi phôtpho pentaoxit)
C + O2➝ CO2 ( thuộc loại oxit axit , CO2 : cacbon đioxit )
Si + O2 ➝ SiO2( thuộc loại oxit axit , SiO2: silic đioxit )
Cu + O2 ➝ Cu2O(thuộc loại oxit bazo , Cu2O: đồng (1) oxit )
Na + O2➝ Na2O( thuộc loại oxit bazo , Na2O: natri oxit)
Fe + O2➝ Fe3O4(thuộc loại oxit bazo , Fe3O4: oxit sắt từ)
Al + O2 ➝ Al2O3(thuộc loại oxit bazo , Al2O3: nhôm oxit)
Mg + O2➝ MgO(thuộc loại oxit bazo , Mg : magie oxit)
CH4 + O2 ➝ CO2 + H2O (thuộc loại oxit axit , CH4: khí metan
H2O: nước
Chúc bạn học tốt
\(S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ 4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\\ 2Mg+O_2\rightarrow\left(t^o\right)2MgO\)
Đọc tên sản phẩm:
SO2 : Lưu huỳnh dioxit
Al2O3: Nhôm oxit
MgO: Magie oxit
Bài 1
H2+ 1/2O2 --> H2O
Mg + 1/2O2 --> MgO
Cu+ 1/2O2-->CuO
S+O2 -->SO2
4Al+ 3O2-->2Al2O3
C+ O2--> CO2
2P+5/2O2--> P2O5
Bài 2
CH4+2O2->CO2+2H2O
2C2H2+5O2->4CO2+2H2O
C2H6O+3O2->2CO2+3H2O
a)
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit) : Hóa hợp
CaO + H2O => Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : hóa hợp
b)
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 ( Oxit sắt từ) : hóa hợp
Fe3O4 + 4H2 -to-> 3Fe + 4H2O : Thế
Fe + H2SO4 => FeSO4 ( sắt (II) sunfat) + H2
c)
2H2O -dp-> 2H2 + O2 : Phân hủy
4K + O2 -to-> 2K2O ( kali oxit) : Hóa hợp
K2O + H2O => 2KOH ( kali hidroxit) : Hóa hợp
d)
2KMnO4 -to-> K2MnO4(dikali pemanganat) + MnO2( mangan (IV) oxit) + O2 : Phân hủy
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
O2 + S -to-> SO2 ( lưu huỳnh dioxit) Hóa hợp
SO2 + H2O <=> H2SO3 ( axit sunfuro)
e)
Fe + 2HCl => FeCl2 ( Sắt (II) clorua) + H2 => Thế
H2 + 1/2O2 -to-> H2O : Hóa hợp
H2O -dp-> H2 + 1/2O2 : Phân hủy
Ca + 1/2O2 -to-> CaO ( canxi oxit ) : hóa hợp
CaO + H2O=> Ca(OH)2 ( canxi hidroxit) : Hóa hợp
\(Na+O_2-^{t^o}\rightarrow Na_2O\left(Natrioxit\right)\\ 4P+5O_2-^{t^o}\rightarrow2P_2O_5\left(Điphốtphopentaoxit\right)\\ 4Al+3O_2-^{t^o}\rightarrow2Al_2O_3\left(Nhômoxit\right)\)
Tất cả phản ứng trên đều thuộc loại phản ứng hóa hợp
\(4Na+O_2\underrightarrow{t_0}2Na_2O\)
\(S+O_2\underrightarrow{t_0}SO_2\)
\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t_0}Fe_3O_4\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t_0}2P_2O_5\)
\(2C_xH_y+\left(4x+y\right)O_2\underrightarrow{t_0}2xCO_2+yH_2O\)
\(2C_2H_6+7O_2\underrightarrow{t_0}4CO_2+6H_2O\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t_0}2MgO\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t_0}2Al_2O_3\)
\(C+O_2\underrightarrow{t_0}CO_2\)
\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t_0}CO_2+2H_2O\)
4P+5O2➞(to)2P2O5
2Cu+O2➞(to)2CuO
3Fe+2O2➞(to)Fe3O4
P2O5:điphotphopentaoxit
CuO:đồng(II)oxit
Fe3O4:oxit sắt từ
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\\ 3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
2H2 + O2 -to-> 2H2O đi hidro oxit
2Mg + O2 -to-> 2MgO oxi bazo: Magie oxit
2Cu + O2 -to-> 2CuO oxit bazo: Đồng (II) oxit
4Al + 3O2 -to-> 2Al2O3 oxit bazo lưỡng tính: Nhôm oxit
3Fe + 2O2 -to-> Fe3O4 oxit bazo: Sắt (II) oxit
S + O2 -to-> SO2 oxit axit: lưu huỳnh đioxit
C + O2 -to-> CO2 oxit axit: Cacbon đioxit
4P + 5O2 -to-> 2P2O5 oxit axit: điphotpho pentaoxit
2H2 + O2 --to--> 2H2O
2Mg + O2 --to--> 2MgO
2Cu + O2 --to--> 2CuO
4Al + 3O2 --to--> 2Al2O3
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
S + O2 --to--> SO2
C + O2 --to--> CO2
4P + 5O2 --to--> 2P2O5