Đặt câu với các từ láy sau :
Trơ tráo, trơ trẽn, trơ trọi
Nhanh nhảu, nhanh nhẹn
Giúp mình với mình cần ngay bây giờ !!!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đặt câu với từ trơ tráo, trơ trẽn, trơ trọi, nhanh nhảu, nhanh nhẹn:
Làm:
+) Đặt câu với từ trơ tráo:
- Thái độ trơ tráo.
+) Đặt câu với từ trơ trẽn:
- Ăn nói trơ trẽn.
+) Đặt câu với từ trơ trọi:
Sau trận bão, giữa vườn chỉ còn trơ trọi một cây nhãn.
+) Đặt câu với từ nhanh nhảu:
- Dáng điệu nhanh nhảu ...
- Ăn nói trơ trẽn
- Đã làm sai nhưng anh ấy vẫn có khuôn mặt trơ tráo như ko biết gì
- Cây bàng trơ trọi lá vào mùa thu.
- Bạn ấy luôn nhanh nhẹn trong mọi việc
- Bạn Linh nhanh nhảu trả lời một câu hỏi mà cô giáo đặt ra
Bài 1 :
a) Trơ tráo : trơ ra một cách lì lợm, ngang ngược, không hề biết hổ thẹn
Trơ trẽn : trơ đến mức lố bịch, đáng ghét
Trơ trọi : lẻ loi một mình, không có ai, không có gì bên cạnh
b) Nhanh nhảu : nhanh trong nói năng, việc làm, không để người khác phải chờ đợi
Nhanh nhẹn : nhanh trong mọi cử chỉ, động tác
c) Hùng hổ : hung hăng, dữ tợn, như muốn ra tay ngay
Hùng hậu : mạnh mẽ và đầy đủ ở mọi mặt, mọi phương diện
Hùng hục : dốc hết sức để làm nhưng thiếu suy nghĩ tính toán
Bài 2 :
Từ láy : nao nao,nho nhỏ
=> gợi cảnh sắc mùa xuân lúc chiều tà sau buổi hội vẫn mang cái nét thanh tao trong trẻo của mùa xuân nhưng nhẹ nhàng tĩnh lặng và nhuốm đầy tâm trạng. Từ láy “nao nao” gợi sự xao xuyến bâng khuâng về một ngày vui xuân đang còn mà sự linh cảm về điều gì đó sắp xảy ra đã xuất hiện
lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm
lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng
xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ
đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá
nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....
Từ ghép: lạnh ngắt, đỏ đen,cây xanh , nhanh trí, trơ lì
Từ láy: lạnh lẽo, đo đỏ, xanh xanh , nhanh nhảu, trơ trụi
từ láy: lạnh lùng, xanh rờn, đỏ rực, nhanh nhẹn, trơ trẽn
từ ghép: lanh giá, xanh lá, nhanh tay, trơ trụi
Từ láy :
lành lạnh , xanh xanh , đo đỏ , nhanh nhẹn , trơ trác .
Từ ghép :
lạnh ngắt , xanh lơ , đỏ tía , nhanh tay , trơ khấc .
a) - Thằng bé hành động thật trơ tráo.
- Vốn học thức chẳng đi đến đâu, nó vẫn diễn xuôi một cách trơ trẽn.
- Cái cây khô đứng trơ trọi giữa đồng không mông quạnh.
b) - Cô bé nhanh nhảu chữa thẹn cho anh trai.
- Đôi chân nhanh nhẹn chạy vút tới phía đồng cỏ.
a) - Hắn có thái độ trơ tráo
- Cái bản mặt trơ trẽn ko biết xấu hổ của anh ấy thật đáng ghét
- sau trận bão , mọi thứ đổ nát, trơ trọi
b) - con bé ấy mồm miệng thật nhanh nhảu
- anh ấy làm việc với tác phong thật nhanh nhẹn
+ Chị ấy có khuôn mặt xinh xắn
+ Những ngọn sóng nhấp nhô như những đứa trẻ đang nô đùa.
+ Đêm hôm nay trăng sáng vằng vặc.
+ Tôi là một con người hoạt bát, nhanh nhẹn
- Cô ấy thật xinh xắn
- Đoàn thuyền nhấp nhô trên mặt biển
- Trăng sáng vằng vặc
- Chú sóc nhanh nhẹn