how much và how many có gì khác nhau
ai nhanh tớ đổi tích cho
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 2: Make question with How much/ How many for the underlined words in the following sentences:
1.Ann has got three oranges.
A, How much oranges has Ann got?
B, How many oranges have Ann got?
C, How many oranges has Ann got?
D, How many orange has Ann got?
2.There is some milk in the bottle.
A, How much milk are there in the bottle?
B, How much milk is there in the bottle?
C, How much milk there is in the bottle?
D, How many milk is there in the bottle?
3. I need three cans of lemonade.
A, How many cans of lemonade do you need?
B, How much cans of lemonade do you need?
C, How many cans of lemonade are you need?
D, How much can of lemonade do you need?
4. Peter has got three apples in his bag.
A, How many apple has Peter got in his bag?
B, How many apples have Peter got in his bag?
C, How many apples has Peter get in his bag?
D, How many apples has Peter got in his bag?
5. There is some bread for her lunch.
A, How many bread is there for her lunch?
B, How much breads is there for her lunch?
C, How much bread is there for her lunch?
D, How much bread are there for her lunch?
46. How many oranges do you want? -> How many oranges would _you like___?
47. How much is a bowl of noodles? -> How much does _a bowl of noodles cost__?
49. Why don't we sing an English song? -> What about _singing an English song__?
64. How much meat do you want? -> How much meat would __you like_?
66. What is the price of the two notebooks? -> How __much are 2 notebooks_?
69. Does your school have over eight hundred students? -> Are _there 800 students in your school__?
70. That motorbike belongs to Mr Trung
-> That is __Mr Trung's motorbike _
-> Mr Trung is __the owner of that motorbike _
-> Mr Trung __owns that motorbike _
73. Does your class have twenty - five students? -> Are _there 25 studetns in your class_?
77. Does your school have over 800 pupils? -> Are _there over 800 pupils in your school__?
78. What is the price of a cake and an oranges? -> How __much is a cake and an oranges _?
79. Shall we go camping in Con Vanh Beach this Saturday?
-> Let 's go camping in Con Vanh Beach this Saturday___
80. What is the price of a bottle of cooking oil? -> How much _is a bottle of cooking oil__?
84. How much beef do you want? -> How much beef would _you like__?
87. What's your brother's job? ∼ A doctor
-> What __does your father do__?
89. Does Phong's school have forty classroom? -> Are _there forty classrooms in Phong's school __?
90. I intend to visit Mui Ne this summer.
->I'm ___going to visit Mui Ne this summer._
How much does a ball cost ?
What is the price of a ball?
Câu mẫu bạn viết lộn rùi kìa
Các từ dùng để hỏi thông dụng nhất trong tiếng Anh
WHO chỉ được dùng khi hỏi về người
WHERE dùng để hỏi vị trí và địa điểm
WHEN dùng để hỏi thời gian và sự kiện
WHY dùng để hỏi nguyên nhân và tìm lí do của sự việc
Câu trả lời thường bắt đầu bằng "Because..."
WHAT dùng để hỏi về 1 sự việc, 1 điều chưa biết
WHICH dùng để hỏi khi cần biết đáp án của 1 sự lựa chọn. (= I want to know the thing between alternatives)
HOW dùng để hỏi cách tiến hành 1 sự việc đã diễn ra. (= I want to know the way)
Với HOW chúng ta có thêm nhiều dạng câu hỏi như sau:
How much – để hỏi giá (uncountable nouns)
How many – để hỏi số lượng (countable nouns)
How often – để hỏi về sự thường xuyên
How far – để hỏi về khoảng cách
HOW MUCH VÀ HOW MANY
+ Muốn hỏi về số lượng hoặc vật, ta dùng cấu trúc How Much/How many? (bao nhiêu?).
1. How many:
*How many dùng trước danh từ đếm được, số nhiều.
How many + Plural noun (danh từ số nhiều)+ are there? (Có bao nhiêu..-noun-..?)
Hoặc: – How many + Plural noun (danh từ số nhiều) + do/does + S + have ?
Eg:
How many people are there in your family? (Có bao nhiêu người trong gia đình bạn?)
How many students are there in your class? (Có bao nhiêu học sinh trong lớp bạn?)
+ Để trả lời How many, ta dùng:
— Nếu có 1, ta trả lời: There is one
— Nếu có nhiều, ta trả lời: There are + số lượng
Eg:
How many tables are there in the living room? (Có bao nhiêu cái bàn trong phòng khách?)
There is one [table). (Có 1 cái [bàn].)
How many stools are there in the living room? (Có bao nhiêu cái ghế đẩu trong phòng khách?)
There are four [stools]. (Có 4 cai [ghế đẩu].)
How many students are there in your class? (Có bao nhiêu sinh viên trong lớp của bạn?)
- There are twenty [students]. (Có 20 sinh viên)
2. How much:
* How much” dùng cho câu hỏi về danh từ ở dạng số ít/ không đếm được.
How much +Uncount noun (danh từ không đếm được) + is there? (Có bao nhiêu..-noun-..?)
Hoặc: – How much + Uncount noun (danh từ không đếm được) + do/does + S + have ?
Eg: How much juice is left? (bao nhiêu nước trái cây còn lại?)
How much water do you drink every day ? (Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày)
*How much” còn được dùng khi hỏi về giá của đối tượng.
Eg: How much does the book cost? (quyển sách giá bao nhiêu?)
+ Để trả lời How much, ta dùng:
— There is …
How much butter is there in the fridge? (Có bao nhiêu bơ trong tủ lạnh?)
– [There is] some. – ([Có] một ít.)
+Lưu ý tiếng anh của Mỹ-Anh
- How many books do you have? – (I have) ten. (A.E.: theo Mỹ)
- How many books have you got ? – (I’ve got) ten. (B.E.: theo Anh)
(Bạn có bao nhiêu sách? – Mười.)
- How much sugar do you have? – (I have) a little. (A.E.)
- How much sugar have you got? – (I’ve got) little. (B.E.)
(Bạn có bao nhiêu đường? – Một chút thôi.)
TÓM LẠI:
- How many + danh từ đếm được
- How much + danh từ không đếm được
1. Viết lại câu sao cho nghĩa ko thay đổi
a) How much beef would she like
How much beef does she want to buy?
b) My sister is tall and strong
What tall and strong is your sister.
c) How much beef do you want?
How much beef would you want to buy?
d) How many bananas would you like
How many bananas do you want to buy?
e) My uncle has a flower garden
There are a flower garden in my uncle’s house.
Đặt 5 câu với How much và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
- how much water do you drink everyday ?
=> i drink 2000ml of water everyday
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
Đặt 5 câu với How many và trả lời (chia động từ đa dạng các thì)
how many books did you have last year ?
=> i had 10 books last year
từ cái câu mà mình ví dụ này bạn có thể làm thêm các thì như thì quá khứ đơn, tương lai đơn nhé
How much oranges juice has Anna got?
HS ngốc Anh nghĩ zậy đó!
How much/many salt are there in this can?
How much/many time does this the cooking class take?
How much/many apples does your family eat in a day?
How much/many lemonade is there in this bottle?
How much/many bags are there in the table?
How much/many tomatoes are there on the kitchen table?
How much/many money is there in your mother’s pocket?
How much/many customers are there in the store
How much/many onions are there in the bowl?
much dùng dạng số không đếm được còn many đếm được
How many dùng cho danh từ đếm được.
How much dùng cho danh từ ko đếm được.