ỉ số biết:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
P: AB/ab Dd x AB/ab dd
A-B-D- = 35,125% à A-B- = 70,25% à aabb = 20,25% à f = 10%
I. Có tối đa 30 lo ạ i kiểu gen. à sai, có tối đa 10x2 = 20 KG
II. Cá thể d ị hợp về 3 cặp gen chiế m t ỉ lệ 20,25% à sai, AaBbDd = 0,41x0,5 = 20,5%
III. Cá thể đồ ng hợp lặ n chiế m t ỉ lệ 10,125% à đúng, aabbdd = 20,25x0,5 = 10,125%
IV. Cá thể mang một trong 3 tính trạng trộ i chiế m t ỉ lệ 14,875% à đúng
à (A-bb+aaB-)dd+aabbD- = (4,75x2)x0,5+20,25x0,5 = 14,875
V. Cá thể đồ ng hợp trộ i trong tổ ng số cá thể kiểu hình trộ i chiế m t ỉ lệ 14,875% à sai
AABBDD = 0
Đáp án A
2A+2G = 2400; A = 20% à A=T=480; G=X=720.
T1 = A2 = 200; G1 = X2 = 180
A1 = T2 = 280; G2 = X1 = 540
(1). T ỉ lệ A1/G1 = 14/9 à đúng
(3). T ỉ lệ (A1+T1)/(G1+X1) = 3/2 à sai, (A1+T1)/(G1+X1) = 2/3
(2). T ỉ lệ (G1+T1)/(A1+X1) = 23/57 à sai, (G1+T1)/(A1+X1) =19/41(4). T ỉ lệ T+G/A+X = 1 à đúng
Hãy cho biết đặc điểm của một số giống lợn : Lợn Móng Cái , Lợn Ỉ, Lợn Lan- đờ- rát , lợn Đại bạch ?
* Giống nhau: Lợn Đại Bạch và Lan-đơ-rat đều có:
-Lông và da: Màu trắng
-Thân: Dài
*Khác nhau:
-Tai
*Lợn Đại Bạch: tai mỏng đứng thẳng hoặc hơi hướng về phía trước
* Lợn Lan-dơ-rat: tai to dài rủ xuống kín mặt
- Đặc điểm của lợn Móng Cái: đầu đen đốm trắng, lưng có lang trắng đen hình yên ngựa, chân ngắn, bụng xệ.
- Đặc điểm của lợn Lanđrat:
+ đầu nhỏ, mõm dày, tai to rũ xuống phía trước che phủ 2 mắt, chân dài
+ chân dài và nhỏ, bụng gọn, đuôi cong. Lưng phẳng, lông và da trắng
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta được:
\(\dfrac{x}{2}=\dfrac{y}{4}=\dfrac{z}{5}=\dfrac{x+y-z}{2+4-5}=6\)
=>x=12; y=24; z=30
Số thứ nhất khi gấp 3 lần là:
324 : ( 4 + 5 ) x 4 = 144
Số thứ hai khi gấp 3 lần là:
324 - 144 = 180
Số thứ nhất ban đầu là:
144 : 3 = 48
Số thứ hai ban đầu là:
180 : 3 = 60
a,
S R N I h
Ta thấy đương thẳng \(Ih\perp IR\)
\(\Rightarrow\widehat{RIS}=90^o+50^o=140^o\)
Ta coi tia NI là phân giác của \(\widehat{SIR}\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}i=140^o:2=70^o\\i=i'\Leftrightarrow i'=70^o\end{matrix}\right.\)
Ta có tia pháp tuyến \(NI\perp I\)
\(\Rightarrow\) Góc hợp bởi tia tới với gương : \(90^o-70^o=20^o\)
b, SGK , Ôn lại=)))))))
Đáp án C
1. AABb x Aabb à (1AA: 1Aa)(1Bb: 1bb) khác Kiểu hình
2. AaBB x AaBb à (1AA: 2Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH
3. Aabb x aabb à (1Aa: 1aa) bb = KH
4. AABb x AaBB à (1AA: 1Aa)(1BB: 1Bb) khác KH
5. AaBB x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 1Bb) khác KH
6. AaBb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1BB: 2Bb: 1bb) khác KH
7. Aabb x aaBb à (1Aa: 1aa)(1Bb: 1bb) = KH
8. AaBB x aaBB à (1Aa: 1aa) BB = KH
Đáp án A
P: ♀ AB/ab XDXd x ♂ AB/ab XDY (hoán vị 2 bên)
F1: aabbXdY = 4% à aabb = 16% à f = 20%
thu được F1 có t ỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm 4%. Theo lý thuyết, bao nhiêu dự đoán sau đây không đúng về kết quả ở F1.
I. Có 40 lo ại kiểu gen và 16 lo ại kiểu hình à sai, số KG = 40; số KH = 12
II. T ỉ lệ số cá thể có kiểu gen đồng hợp 3 cặp gen trong số các cá thể cái mang 3 tính trạng trội là 4/33 à sai, AABBXDXD/A-B-XDX- = (0,16x0,75)/(0,66x0,5) = 4/11
III. Tỉ lệ kiểu hình mang 1 trong 3 tính trạng trội chiếm 11/52 à sai
A-bbXd- + aaB-Xd- + aabbXD- = (0,09x0,25)+(0,09x0,25)+(0,16x0,75) = 16,5%
IV. T ỉ lệ kiểu gen mang 3 alen trội chiếm 36% à đúng,
AABbXdY + AaBBXdY + AaBbXDXd + AabbXDXD + aaBbXDXD = 36%
\(B=\frac{2008}{1}+\frac{2007}{2}+\frac{2006}{3}+....+\frac{2}{2007}+\frac{1}{2008}.\)
\(B=1+\left(\frac{2007}{2}+1\right)+\left(\frac{2006}{3}+1\right)+...+\left(\frac{1}{2007}+1\right)\)
\(B=\frac{2009}{2009}+\frac{2009}{2}+\frac{2009}{3}+...+\frac{2009}{2008}\)
\(B=2009.\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+.....+\frac{1}{2009}\right)\)
\(\Rightarrow\)\(\frac{A}{B}=\frac{\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+\frac{1}{4}+....+\frac{1}{2009}}{2009.\left(\frac{1}{2}+\frac{1}{3}+...+\frac{1}{2009}\right)}\)
\(\Rightarrow\)\(\frac{A}{B}=\frac{1}{2009}\)