nhóm hàng\năm | 1995 | 1999 | 2001 | 2005 |
công nghiệp nặng và khoáng sản | 25,3 | 31,3 | 34,9 | 33,7 |
công nghiệp nhẹ và tiểu thur công ngiệp | 28,5 | 36,8 | 35,7 | 40,3 |
nông -lâm -thủy sản | 46,2 | 31,9 | 29,4 | 26,0 |
giải thích sự thay đổi cơ cấu giá trị hàng hóa xuất khẩu hàng hóa xuất khẩu phần theo nhóm hàng của nước ta giai đoạn 1995-2005