K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 4 2019

Trả lời

1.zebra/ˈziː.brə/ - ngựa vằn
2.giraffe /dʒɪˈrɑːf/ - hươu cao cổ 
3.rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/- tê giác

4.elephant/ˈel.ɪ.fənt/ - voi
5.lion /ˈlaɪ.ən/ - sư tử đực
6.lioness /ˈlaɪ.ənis/ - sư tử cái

7.cheetah /ˈtʃiː.tə/ - báo Gêpa 
8.leopard /ˈlep.əd/- báo
9.hyena /haɪˈiː.nə/ - linh cẩu

10.hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ - hà mã 

11.monkey /ˈmʌŋ.ki/ - khỉ
12.chimpanzee- tinh tinh 
13.gnu /nuː/ - linh dương đầu bò

14.gorilla/gəˈrɪl.ə/ - vượn người Gôrila 
15.baboon /bəˈbuːn/- khỉ đầu chó 
16.antelope- linh dương

17.gazelle /gəˈzel/- linh dương Gazen

18.bull /bʊl/ - bò đực calf /kɑːf/ - con bê 
19.chicken /ˈtʃɪk.ɪn/ - gà chicks /tʃɪk/ - gà con

20.cow /kaʊ/ - bò cái
21.donkey /ˈdɒŋ.ki/ - con lừa

22.lamb /læm/ - cừu con 
23.sheep /ʃiːp/ - cừu
24.sow /səʊ/ - lợn nái

25.piglet /ˈpɪg.lət/ - lợn con rooster /ˈruː.stəʳ/ - gà trống

26.mouse /maʊs/ - chuột 
27.rat /ræt/ - chuột đồng

28.chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/ - sóc chuột 
29.rabbit /ˈræb.ɪt/ - thỏ

30.elk /elk/ - nai sừng tấm (ở Bắc Mĩ và Canada)

_Hok tốt_

15 tháng 4 2019

These are: cat, mouse, dog, chicken, duck, ant, bird, butterfly, pig, worm, cow, buffalo, tiger, lion, shrimp, fish, crab, bee, shark, dolphin, penguin, bear, panda, hen, porcupine, whale, horse, owl, eagle, stork,...

1. Abalone :bào ngư
2. Aligator :cá sấu nam mỹ
3. Anteater :thú ăn kiến
4. Armadillo :con ta tu
5. Ass : con lừa
6. Baboon :khỉ đầu chó
7. Bat : con dơi
8. Beaver : hải ly
9. Beetle : bọ cánh cứng
10. Blackbird :con sáo
11. Boar : lợn rừng
12. Buck : nai đực
13. Bumble-bee : ong nghệ
14. Bunny :con thỏ( tiếng lóng)
15. Butter-fly : bươm bướm
16. Camel : lạc đà
17. Canary : chim vàng anh
18. Carp :con cá chép
19. Caterpillar :sâu bướm
20. Centipede :con rết
21. Chameleon :tắc kè hoa
22. Chamois : sơn dương
23. Chihuahua :chó nhỏ có lông mươt
24. Chimpanzee :con tinh tinh
25. Chipmunk : sóc chuột
26. Cicada ; con ve sầu
27. Cobra : rắn hổ mang
28. Cock roach : con gián
29. Cockatoo :vẹt mào
30. Crab :con cua
31. Crane :con sếu
32. Cricket :con dế

33. Crocodile : con cá sấu
34. Dachshund :chó chồn
35. Dalmatian :chó đốm
36. Donkey : con lừa
37. Dove, pigeon : bồ câu
38. Dragon- fly : chuồn chuồn
39. Dromedary : lạc đà 1 bướu
40. Duck : vịt
41. Eagle : chim đại bàng
42. Eel : con lươn
43. Elephant :con voi
44. Falcon :chim Ưng
45. Fawn : nai ,hươu nhỏ
46. Fiddler crab :con cáy
47. Fire- fly : đom đóm
48. Flea : bọ chét
49. Fly : con ruồi
50. Foal :ngựa con
51. Fox : con cáo
52. Frog :con ếch
53. Gannet :chim ó biển
54. Gecko : tắc kè
55. Gerbil :chuột nhảy
56. Gibbon : con vượn
57. Giraffe : con hươu cao cổ
58. Goat :con dê
59. Gopher :chuột túi, chuột vàng hay rùa đất
60. Grasshopper :châu chấu nhỏ
61. Greyhound :chó săn thỏ
62. Hare :thỏ rừng
63. Hawk :diều hâu
64. Hedgehog : con nhím (ăn sâu bọ)
65. Heron :con diệc
66. Hind :hươu cái
67. Hippopotamus : hà mã
68. Horseshoe crab : con Sam
69. Hound :chó săn
70. HummingBird : chim ruồi

2 tháng 1 2018

dusk: vịt

hen: gà

dog: chó

cat: mèo

goat: dê

fish: cá

cow: bò

lion: sư tử

tiger: hổ

horse: ngựa

crocodile: cá sấu

hippo: hà mã

giaffe: hươu cao cổ

lamb: cừu

rabbit: thỏ

squirrel: sóc

mosquito: muỗi

the fly: ruồi

buffalo: trâu

bird: chim...

nhiều lắm, không kể hết được

2 tháng 1 2018

mouse,dog,duck,bird,python,monkey,bear,peacock,crocodile,cat,..........

4 tháng 3 2020

1. Cat

2. Dog

3. Monkey

4. Mouse

5. Rabbit

6. Crocodie

7. Tiger

8. Fish

9. Fox

10. Fly

11. Bird

12. Elephant

4 tháng 3 2020

cat, dog, lion, elephant, fish, parrot, butterfly, bird, tiger, python, peacock, rabbit

28 tháng 6 2018

rose : hoa hồng

lotus flower : hoa sen

chrysanthemum : hoa cúc 

apricot blomssom : hoa mai

cherry blossom : hoa anh đào

sun flower : hoa hướng dương

orchid : hoa phong lan

confetti : hoa giấy

marigold : hoa cúc vạn thọ

peony : hoa mẫu đơn

28 tháng 6 2018

Kể tên 10 loài hoa bằng tiếng anh?

Key:

Horulture : hoa dạ hương

Confetti : hoa giấy

Tuberose : hoa huệ

Honeysuckle : hoa kim ngân

Jessamine : hoa lài

Apricot blossom : hoa mai

Cockscomb: hoa mào gà

Peony flower : hoa mẫu đơn

White-dotted : hoa mơ

Phoenix-flower : hoa phượng

~.~

24 tháng 4 2022

Loài thân mềm: ốc sên,mực...

Loài chân khớp: tôm,châu chấu...

24 tháng 4 2022

Giúp mình với

27 tháng 3 2022

ko spam nha, ko bao h cô giáo cho đề như vậy đâu

22 tháng 6 2018

5 loài hoa

rose

chrysanthemum

apricot blossom

Sakura flower

flower cups

22 tháng 6 2018

1.SUNFLOWER:HOA HƯỚNG DƯƠNG 

2.CACTUS:HOA XƯƠNG RỒNG 

3.BORAGE:HOA LƯU LY

4.BUSH LILY:HOA LAN QUÂN TỬ 

5.JASMINE:HOA NHÀI 

15 tháng 3 2022

lên mạng mà tìm ý:)

11 tháng 10 2017

Một số loài động vật ăn thực vật: Ngựa, trâu, bò, thỏ, cừu, dê, cá trắm, lợn biển, sóc, chim ăn hạt,...