Mọi người có bí kíp gì để làm bài điền dạng đúng của từ (tính ,danh,động ,trạng ..) ko ạ chỉ mk vs
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trước danh từ là tính từ
sau động từ là trạng từ
a,many,some,... danh từ
làm nhiều sẽ quen thôi! good luck!
Bài tập 1 : Điền dạng đúng của từ trong ngoặc (danh-tính –động- trạng)
1. My mom enjoys cooking on a gas...........cooker..................... (cook)
2. There is a lot of food and drink on the .................dining.............. table. (dine)
3. Her father is a.............farmer................... (farm)
4. His ……feet………….are small and long. (foot)
5. Near my house there is a market. It’s very ……noisy……………… (noise)
6. Her …………children……..are in the yard. They are playing soccer. (child)
7. There are many…………trees……………….on the street. (tree)
8. In the …………neighborhood…..... , there is a museum, a factory and a stadium. (neighbor)
9. The photocopy is between the ……bakery………….and the drugstore. (bake)
10. Minh is ..... ............better............... at English than I am. (good)
Câu 1: cooker ở đây nghĩa là bếp nhé
Câu 2: dining table: bàn ăn
Câu 3: sau mạo từ a dùng danh từ, farmer ở đây nghĩa là nông dân
Câu 4: đằng sau là are => chủ ngữ số nhiều, số nhiều của foot là feet
Câu 5 tính từ của noise là noisy : ồn ào
Câu 6: đằng sau là are => số nhiều, số nhiều của child là children
Câu 7: sau many + danh từ số nhiều
Câu 8: neighborhood: khu lân cận
Câu 9: bakery: tiệm bánh mì
Câu 10: có than => so sánh hơn,
Khi chúng ta ăn nhiều mà hoạt động ít sẽ dẫn đến những ảnh hưởng xấu về sức khỏe:
+ Béo phì
+ Đái tháo đường típ 2
+ Giảm tuổi thọ
+ Tăng nguy cơ trầm cảm + Tăng nguy cơ loãng xương, gãy xương
+ Bệnh tim mạch
Khi chúng ta vận động nhiều mà ăn uống không đủ chất dinh dưỡng sẽ dẫn đến những ảnh hưởng xấu về sức khỏe:
+ Sức khỏe da tồi
+ Mệt mỏi
+ Táo bón
Khắc phục: + chúng ta phải ăn uống điều độ hoạt động vừa phải vừa với sức của mình và ăn đầy đủ chất dinh dưỡng theo khuyến nghị của bác sĩ.....
Khi chúng ta ăn nhiều mà hoạt động ít sẽ dẫn đến những ảnh hưởng xấu về sức khỏe:
+ Béo phì
+ Đái tháo đường típ 2
+ Giảm tuổi thọ
+ Tăng nguy cơ trầm cảm + Tăng nguy cơ loãng xương, gãy xương
+ Bệnh tim mạch
Khi chúng ta vận động nhiều mà ăn uống không đủ chất dinh dưỡng sẽ dẫn đến những ảnh hưởng xấu về sức khỏe:
+ Sức khỏe da tồi
+ Mệt mỏi
+ Táo bón
Khắc phục: + chúng ta phải ăn uống điều độ hoạt động vừa phải vừa với sức của mình và ăn đầy đủ chất dinh dưỡng theo khuyến nghị của bác sĩ.....
Đây là một số kinh nghiệm của mình:
1/ Động từ(Verb): *Vị trí : - Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday. - Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early. 2/ Tính từ( adjective): Vị trí : Trước danh từ: beautiful girl, lovely house… Sau TOBE: I am fat, She is intelligent, You are friendly… Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear… She feels tired Sau các từ: something, someone, anything, anyone…….. Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting. Sau keep/make+ (o)+ adj…: Let’s keep our school clean. Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là: al: national, cutural… ful: beautiful, careful, useful,peaceful… ive: active, attractive ,impressive…….. able: comfortable, miserable… ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous… cult: difficult… ish: selfish, childish… ed: bored, interested, excited… y: danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy… 3/ Danh từ (Noun): Vị trí : Sau Tobe: I am a student. Sau tính từ : nice school… đầu câu làm chủ ngữ . Sau a/an, the, this, that, these, those… Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their… Sau many, a lot of/ lots of , plenty of… The +(adj) N …of + (adj) N… ………………………………………. Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là: tion: nation,education,instruction………. sion: question, television ,impression,passion…….. ment: pavement, movement, environmemt…. ce: differrence, independence,peace……….. ness: kindness, friendliness…… y: beauty, democracy(nền dân chủ), army… er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,… *Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ: Adj Adv Heavy,light weight Wide,narrow width Deep,shallow depth Long,short length Old age Tall,high height Big,small size 4/Trạng từ(Adverb): Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv *Vị trí : Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A) Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A) * Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.