A:_________________ today?
B: I learn Chemistry and Biology.
A: What do you usually do in Chemistry class?
B: I usually _______________.?
B: I study plants and animals.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
VIII. Em hãy một câu đúng trong 3 câu đã cho.
Ví dụ: a. What should we do this evening? b. What we should do this evening? c. What should we doing this evening?
Câu đúng: a. What should we do this evening?
1.
a. Would you like having lunch with me?
b. Would you like to have lunch with me?
c. Would you like to having lunch with me?
2.
a. We’re going study in the library together.
b. We will going to study in the library together.
c. We’re going to study in the library together.
3.
a. What does Trang play usually in the afternoon?
b. What does Trang usually play in the afternoon?
c. What usually does Trang play in the afternoon?
4.
a. Let’s stay at home and watch TV.
b. Let’s to stay at home and watch TV.
c. Let’s staying at home and watch TV.
5.
a. How usually do you go swimming?
b. What often do you go swimming?
c. How often do you go swimming?
VIII. Em hãy một câu đúng trong 3 câu đã cho.
1. a. Would you like having lunch with me?
b. Would you like to have lunch with me?
c. Would you like to having lunch with me?
2. a. We’re going study in the library together.
b. We will going to study in the library together.
c. We’re going to study in the library together.
3. a. What does Trang play usually in the afternoon?
b. What does Trang usually play in the afternoon?
c. What usually does Trang play in the afternoon?
4. a. Let’s stay at home and watch TV.
b. Let’s to stay at home and watch TV.
c. Let’s staying at home and watch TV.
5. a. How usually do you go swimming?
b. What often do you go swimming?
c. How often do you go swimming?
1.What time do your classes start and finish?
=> They start at seven o'clock and finish at half past eleven
2.What is your favorite subject?
=> My favorite subject is English
3.What do you usually do after school?
=> I usually listen to music after school
4.What do you do at recess?
=> I usually play badminton , catch , running and talking with my friends
5.Which subjects do you have today?
=> Today , I have math , English , biology and music
talk about your study.
1. I do my homework late at night.
2. my friends help me do it.
3. I spend more than two hours every day on these subject.
4. I need improve English.
5. I improve my English by practicing grammar / reading English stories / listening in English .......
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời các câu hỏi về thói quen hằng ngày của bạn.)
(Bạn làm gì vào buổi sáng/chiều / tối?)
(Mình luôn luôn / thường xuyên / thỉnh thoảng______)
1. Bạn luôn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
2. Bạn thường làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình thường tập thể dục buổi sáng.
3. Bạn hay làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình hay chơi cờ với bạn mình.
4. Bạn thi thoảng làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình thi thoảng nghe nhạc.
1. ____ is the study of the life of animals and plants.
A. Biology B. Physics C. Chemistry D. Literature
2. ____ is studying again something that you have learnt, before an exam.
A. Revision B. Experiment C. Practice D. Semester
3. You are seriously ill. You ____ stay in bed and take tablets.
A. have B. had C. should D. are
4. Please turn _____ the light for me. It’s too dark here.
A. in B. out C. on D. off
5. You _____ better take care. The roads are slippery.
A. will B. had C. should D. ought
6. They’ll arrive _____ Monday,14 July.
A. in B. at C. during D. on
7. ____ Saturday night, I went to bed at 11 o’clock.
A. At B. On C. In D. From
8. Some people learn any new words they come _____.
A. by B. to C. across D. up
9. Tim promised _____ in learning Spanish.
A. to work his best B. to try his best C. to do his well D. to work better
10. You can look up new words in a _____.
A. list B. study book C. dictionary D. workbook
You know, I go to school during the weekday, so I have little leisure time.Therefore, I usually watch films on the weekends. I really enjoy watching many types of films, but my favourite is dramas. Twice a week, I go to the cinema to watch there. I sometimes watch online films if I cannot find the films which I want in the cinema. I have more experience in life when I watch films which help me less stressful and more self-confident after (bỏ: days of) hard study.Thanks to the films, I can broaden (nên thay là: widen) my knowledge and I learn (thay là: from) new things.
Đáp án: 1G 2F 3I 4A 5J 6H 7E 8C 9B 10D
Dịch:
1. Bạn có bao nhiêu bài học tiếng Anh một tuần? - Tôi có nó năm lần một tuần.
2. Cô giáo tiếng Anh của bạn là ai? – Là cô Hương.
3. Khi nào bạn có tiếng anh? - Thứ Hai và Thứ Tư.
4. Làm thế nào để bạn thực hành nói? - Tôi thường nói chuyện với người nước ngoài.
5. Bạn nghĩ gì về tiếng Anh? - Nó là một ngôn ngữ hữu ích và thú vị.
6. Bạn có thường xuyên xem phim tiếng Anh không? - Thỉnh thoảng tôi xem sau bữa tối.
7. Bạn có giúp bạn bè học tiếng Anh không? - Có. Chúng tôi đến Câu lạc bộ tiếng Anh cùng nhau.
8. Bạn học tiếng anh như thế nào? - Tôi nghe các bài hát tiếng Anh và đọc sách tiếng Anh.
9. Bạn có thích tiếng Anh không? – Có, rất nhiều.
10. Tại sao bạn lại học tiếng Anh? - Bởi vì tôi muốn trở thành một giáo viên tiếng Anh.
Bài 1: Điền thêm What, Who, How, When, What time, Where, Why, Whose, Which, How often vào những câu sau:
1. What do you usually eat for breakfast? - Toast and eggs.
2. Where does Peter come from? - London.
3. Who do you usually have lunch with? - My friends.
4. When do they go to school? - In the morning.
5. How does Mary come to class? - By bus.
A: What do you learn today?
B: I usually do experiments