Cho từ trung thực.
Cùng nghĩa:
Trái nghĩa:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nhóm1:trung bình, trung dự, trung lập, trung tâm, trung thu.nhóm 2: trung kiên, trung nghĩa, trung hậu , trung thành, trung thần, trung thực.
- Từ cùng nghĩa :
Bạn Huy là người rất thẳng tính.
- Từ trái nghĩa :
Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.
Tham khảo!
a) Phó từ quá đi kèm tính từ khủng khiếp, bổ sung ý nghĩa chỉ mức độ cho từ trung tâmb) Phó từ đang đi kèm động từ đỗ chỉ thời gian tiếp diễn.
c) Phó từ lại đi kèm động từ mọc chỉ sự lặp lại.
d) Phó từ đừng, đến đi kèm động từ để tâm chỉ sự phủ định và đích được nói tới
a) Phó từ: quá, đi kèm với động từ khủng khiếp, bổ sung ý nghĩa cho từ trung tâm: chỉ mức độ quá cỡ của con vật.
b) Phó từ: đang, đi kèm với danh từ tàu chỉ ý nghĩa thời gian, nhấn mạnh con tàu hiện tại ở vùng nước trong.
c) Phó từ: lại, đi kèm với động từ mọc chỉ ý nghĩa lặp lại của cái vòi và đuôi bạch tuộc.
d) Phó từ: đừng, đi kèm với danh từ anh chỉ ý nghĩa cầu khiến, cầu mong nhân vật anh không để tâm đến việc hôm nay.
vote cho t nhé, cảm ơn.!
a, trung thu, trung bình, trung tâm
b, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên
Trung điểm, trung tâm, trung bình, ...
Trung thành, trung thực. Trung nghĩa, ...
- Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung tâm, trung bình, trung thu, trung tâm,…
- Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung kiên,…
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung kiên
sk mk nha bạn ưi
Cùng nghĩa:thật thà.
- Từ trái nghĩa : gian dối.
cùng nghĩa: ngay thẳng, thẳng tính, thật thà, thật lòng, thật tình,...
trái nghĩa: gian xảo, gian manh, gian ác, dối tra, lừa lọc, lừa đảo,...