1. Young children __________enjoy______ helping with the household tasks. (enjoyment)
2. I think you don‟t have to worry a out your _____weight________. (weigh)
3. They exchanged ________greetings________ and sat down to lunch. (greet)
4. You must be very __________careful____ when you ride your bike in crowded street. (care)
5. I don‟t want talk a out my ________marital ____ status. (marriage)
6. He greeted all the guests __________warmly_____________ as they arrived. (warm)
7. All the rooms were ________comfortably __________ furnished. (comfort)
8. This is a big ___________improvement________ on your previous work. (improve)
9. English is an _________international____________ language. (nation)
10 There‟s not much _____entertainment_________ in this town – just the cinema and a couple of pubs. (entertain)
Mn GIẢI THÍCH GIÚP E TẠI SAO RA ĐƯỢC ĐÁP ÁN NÀY VỚI Ạ.
1. sau chủ ngữ “young children” cần điền một động từ
2. sau tính từ sở hữu “your” phải là một danh từ => chỗ trống cần điền danh từ
3. exchange greetings: chào hỏi (dịch: “Họ chào hỏi nhau và ngồi xuống dùng bữa trưa”)
4. sau “be” cần điền tính từ
5. sau TTSH “my” cần điền danh từ
6. sau động từ “greeted” cần điền trạng từ
7. trước động từ “furnished” cần điền trạng từ
8. sau “a” cần điền một danh từ
9. trước danh từ “language” cần một tính từ
10. sau “much” cần điền một danh từ
Dạ cảm ơn nhiều lắm ạ.