Vẽ sơ đồ cách hoạt động của câu lệnh lặp với số lần biết trước.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
*Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
*Trong đó
*Câu lệnh này được thực hiện như sau:
- Bước 1: Kiểm tra điều kiện.
- Bước 2: Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bị bỏ qua và việc thực hiện lệnh lặp kết thúc. Nếu điều kiện đúng, thực hiện câu lệnh và quay lại bước 1
*Sơ đồ hoạt động:
Cú pháp: While <điều kiện> do <câu lệnh>;
Trong đó:
While, do là các từ khóa
Điều kiện thường là một phép so sánh
Câu lệnh có thể là một câu lệnh đơn hoặc một câu lệnh ghép
Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
Giải thích:
While, do là các từ khóa
điều kiện thường là một phép so sánh
câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hoặc câu lệnh kép
Cú pháp : While < Đk> do < câu lệnh>
Thành Phần: While, do : các từ khóa
Đk: Thường là 1 phép so sánh
Câu lệnh: Có thể là một câu lệnh đơn giản giản hay 1 câu lện ghép
Hoạt Động:
B1: Kiểm Tra
B2: Nếu sai ➜ Bỏ Qua➞ Kết thúc
Nếu đúng ➜ Thực hiện ➞Quay về B1
Cú pháp : While < Đk> do < câu lệnh>
Thành Phần: While, do : các từ khóa
Đk: Thường là 1 phép so sánh
Câu lệnh: Có thể là một câu lệnh đơn giản giản hay 1 câu lện ghép
Hoạt Động:
B1: Kiểm Tra
B2: Nếu sai ---> Bỏ Qua ---> Kết thúc
Nếu đúng ---> Thực hiện ---> Quay về B1
vòng lặp với số lần chưa biết trước được thực hiện bằng cấu trúc vòng lặp while:
while (condition) do //condition là điều kiện nhá :v
begin
end;
nếu điều kiện đúng thì câu lệnh trong vòng lặp đc thực hiện, sai thì kết thúc.
VD:
var
x: Integer;
begin
x := 0;
while x < 5 do
begin
writeln(x);
x := x + 1;
end;
end.
//in ra đc từ 0 đến 4
for i:= 1 to n do
begin
end;
*Note: i là biến đếm đc khởi tạo với giá trị bắt đầu là 1. Vòng lặp sẽ thực hiện các câu lệnh bên trong begin và end với giá trị của i tăng lên 1 mỗi lần lặp cho đến khi i đạt giá trị n. Sau đó, các câu lệnh bên ngoài vòng lặp sẽ được thực hiện tiếp.
VD: nếu ta muốn in ra một dãy số từ 1 đến 10, ta có thể sử dụng câu lệnh lặp với số lần biết trước như sau:
for i:= 1 to 10 do
begin
writeln(i);
end;
kết quả sẽ ra từ 1 đến 10
For to do:
- Cú pháp:
for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: for, to, do
+ Biến đếm: kiểu nguyên
+ Giá trị đầu, giá trị cuối: giá trị nguyên (giá trị đầu < giá trị cuối)
+ Câu lệnh trong vòng lặp không làm thay đổi giá trị của biến đếm
+ Số lần lặp: giá trị đầu - giá trị cuối + 1
- Hoạt động:
+ Biến điếm sẽ nhận giá trị bằng giá trị đầu
+ Sau mỗi vòng lặp, biến đếm tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì kết thúc lệnh lặp
While do:
- Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: while, do
+ Điều kiện thường là một phép so sánh
+ Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép
- Hoạt đông:
+ Kiểm tra điều kiện
+ Nếu điều kiện sai sẽ bị bỏ qua và kết thúc lệnh lặp
+ Nếu điều kiện đúng sẽ thực hiện câu lệnh và quay lại kiểm tra điều kiện
TK:
Câu lệnh lặp với số lần biết trước :
– Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần đã được xác định từ trước.
– Điều kiện là 1 giá trị của 1 biến đếm có giá trị nguyên
Câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước :
– Chỉ thị cho máy tính thực hiện 1 lệnh hay 1 nhóm lệnh với số lần lặp chưa biết trước.
– Điều kiện tổng quát hơn, có thể là kiểm tra của 1 giá trị có thực, cũng có thể là 1 điều kiện tổng quát khác.
*Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
Biến đếm, giá trị đầu, giá trị cuối là số nguyên
Giá trị đầu < giá trị cuối
Số vòng lặp = cuối - đầu + 1
*Hoạt động
Câu lệnh lặp thực hiện lặp lại vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn
*Còn sơ đồ thì mình kh pik =)) Thông cảm nha :D