3. Tìm các từ láy
a. Tả tiếng cười.
b. Tả tiếng nói
c. Tả dáng điệu
d. Tả tiếng khóc.
Qua đó em có nhận xét gì về nghĩa của các từ láy vừa tìm được.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Sắp tới tháng cô hồn rồi. Ai cũng biết tháng cô hồn rất xui. Vì vậy ai đọc được cái này thì gửi cho đủ 30 người. Vì lúc trước có cô gái đọc xong không gửi, 2 ngày sau khi đi tắm cô ấy bị ma cắn cổ mà chết và mẹ cô ấy cũng chết. 2 vợ chồng kia đọc xong liền gửi đủ 30 người, hôm sau họ trúng số. Nên bạn phải gửi nhanh!!!!!!!...\\n
mô tả tiếng cười : khúc khích , khánh khách , thánh thót , tủm tỉm , gión giã , sằng sặc , hô hố , ha hả , hềnh hệch , khùng khục ,....
mô tả tiếng khóc : oe oe, thút thít , sụt sùi , nức nở , rên rỉ ,...
mô tả tiếng mưa : ào ạt , phấp phới , rào rào , ì ục , lạch tạch ,..
mô tả nắng : chói sáng , trong veo , rao rực , vàng lay , nhạt màu ,....
mô tả hình dáng : lom khom , thướt tha , uyển chuyển , lả lướt , nhỏ nhắn ,....
ha ha, hi hi, hố hố, há há, hé hé, he he , hô hô, hú hú, hí hí, .........
3.
Nêu cách chế biến bánh: (bánh) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
Nêu tên chất liệu của bánh : (bánh) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
Nêu tính chất của bánh :(bánh) dẻo, xốp, ...
Nêu hình dáng của bánh: (bánh) gối, gai, ... 4. Từ láy thút thít trong câu trên miêu tả sắc thái tiếng khóc của công chúa Út. 5. - Từ láy tiếng cười: khanh khách, khúc khích, khà khà, sằng sặc, hô hố, ha hả, hềnh hệch, ...- Từ láy tả giọng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ... - Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lừ lừ, lả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang,khúm núm, ...3.
Nêu cách chế biến bánh : (bánh ) rán, nướng, nhúng, tráng, ...
Nêu tên chất liệu bánh : (bánh ) nếp, tẻ, tôm, khoai, ...
Nêu tính chất bánh : (bánh ) dẻo, xốp, ...
Nêu hình dáng bánh : ( bánh ) gối, gai, ...
4.
Từ láy được in đậm trong câu sau miêu tả tiếng khóc của công chúa Út
Những từ láy khác có cùng tác dụng: hu hu, nức nở, oa oa, ...
5.
Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, khà khà, sằng sặc, hô hố, ha hả, ...
Tả tiếng nói: ồm ồm, khàn khàn, thỏ thẻ, nhỏ nhẻ, léo nhéo, lè nhè, ...
Tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lừ lừ, lả lướt, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm, ...
a, Tả tiếng cười: khanh khách, khúc khích, sằng sặc, hô hố, ha hả, rinh rích, toe toét…
b, Tả tiếng nói: ồm ồm, lí nhí, khe khẽ, ỏn ẻn, léo nhéo, làu bàu, oang oang, khàn khàn…
c, Tả dáng điệu: lom khom, thướt tha, mềm mại, lừ đừ, ngật ngưỡng, lóng ngóng, hí hoáy, co ro, liêu riêu…
a) tả tiếng cười : ha hả,rôm rả, khúc khích
b)tả tiếng nói :ồm ồm,rôm rả,lảnh lót
c)tả dáng điệu :thướt tha, lả lướt, dịu dàng
a. Từ láy chỉ tiếng cười: tủm tỉm, khúc khích, giòn giã, khanh khách,...
b. Từ láy tả tiếng nói: lè nhè, léo nhéo, lí nhí, thỏ thẻ, xì xào, nhỏ nhẻ,...
c. Từ láy tả dáng điệu: lom khom, lừ đừ, lả lướt, khệnh khạng, ngông nghênh, nghênh ngang, khúm núm,
tả tiếng cười: ha ha, ha hả, khì khì, hô hố, khà khà, ...
tả tiếng nói: thanh thoát, dìu dịu, nhẹ nhàng,nhã nhặn, ồm ồm, thanh thanh,...
tả dáng điệu: nhẹ nhàng, nhỏ nhắn, xinh xắn, lật đật, lã lướt, uyển chuyển...
Học tốt!!!
Tả tiếng cười: hihi, haha, hô hô, sằng sặc, he he, sặc sụa, khúc khích, ra rả, hố hố,..
tả tiếng nói: nhẹ nhàng, thanh thoát, ồm ồm, nhỏ nhẹ, lí nhí, khàn khàn, thỏ thẻ, làu bàu,léo nhéo, lè nhè,...
tả dáng điệu: thướt tha, duyên dáng, lả lướt, lom khom, lừ đừ, khệnh khạng, nghênh ngang, khúm núm,...
1 - Tiếng cười ha hả vang lên xé tan bầu không khí im lặng
- Xem tập hoạt hình em út tôi bỗng cười khúc khích
- Nụ cười tủm tỉm của em tôi trông rất đáng yêu
- Tiếng cười ròn rã vang lên trong một ngôi nhà nhỏ
- Xem bộ phim hài, ai mấy đều không nhịn được mà cười khanh khách
Tiếng cười : Cậu bé cười khúc khích, tỏ vè thích chí lắm!
Tiếng khóc : Đang nói chuyện, tự nhiên cô bé òa lên khóc nức nở.
Dáng điệu : Cô ấy đang đi, thi thoảng lại hất nhẹ mái tóc, trông thật duyên dáng, thướt tha.
Hok tốt!
a. ha ha
b. nho nhỏ
c. yểu điệu
d. tu tu
a. khà khà
b. khàn khàn
c. thon thả
d. oa oa