các từ sau đây có phải là từ láy ko?
xanh xao,đẹp đẽ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ láy toàn bộ:xanh xanh,thăm thẳm.
Từ láy bộ phận:xinh xắn, tưng bừng,đèm đẹp,lao xao
1) Từ đơn : sông, núi
Từ ghép : xa lạ, phố phường, đẹp đẽ, lê-ki-ma,tổ tiên, nòi giống
Từ láy : nhỏ nhắn, xanh xao, trắng trẻo
2) non nớt, trắng trẻo, hồng hào, bụ bẫm,chúm chím, ...
3)Tết là ngày lễ cổ truyền của dân tộc và cũng là ngày thành viên được đoàn tụ sau những tháng ngày xa cách trở về bên gia đình , bên nồi bánh chưng thơm phức cùng với những cánh hoa đào tươi sắc thắm khẽ nở trong thời tiết se lạnh. Những ngày này ai cũng luôn bận rộn và cùng nhau đi mua sắm tết, cùng nhau khang trang dọn dẹp lại nhà cửa để thờ cúng tổ tiên và trên bàn thờ mỗi gia đình không thể thiếu hình ảnh bánh chứng bánh giày-mang đậm nét văn hóa của dân tộc.
Từ ghép : đẹp mắt, đẹp lòng, đẹp trai, đẹp lão, đẹp trời, đẹp đôi
từ láy : đẹp đẽ, đèm đẹp
mênh mông, đẹp đẽ, chùa chiền, chông chênh, lênh khênh, hồng hào, lo lắng
`-` Từ ghép : vui chơi ,vui nhộn, vui mừng, vui tai, vui tươi, vui mắt, đẹp lòng, đẹp trời, đẹp lão
`-` Từ láy : vui vẻ, vui vầy, vui vui, đẹp đẽ, đẹp đôi, đèm đẹp.
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
hai từ đó là từ láy nhé
thanks
cảm ơn bạn nhé