dữ liệu nào sau đây có phạm vi giá trị từ -32768 đến 32767?
A. integer
B. real
C. string
D. char
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo:
Kiểu | Loại giá trị | Phạm vi giá trị | Bộ nhớ (byte) | |
Real | Thực | 11-12 chữ số | 2.9e-39..1.7e38 | 6 |
Single | Thực | 7 -8 chữ số | 1.5e-45..3.4e38 | 4 |
Double | Thực | 15-16 chữ số | 5.0e-324..1.7e308 | 8 |
Extended | Thực | 19-20 chữ số | 3.4e-4932..1.1e4932 | 10 |
Comp | Thực | 19-20 chữ số | -9.2e18..9.2e18 | 8 |
Shortint | Nguyên | -128..127 | 1 | |
Integer | Nguyên | -32768..32767 | 2 | |
Longint | Nguyên | -2147483648..2147483647 | 4 | |
Byte | Nguyên | 0..255 | 1 | |
Word | Nguyên | 0..65535 | 2 | |
Char | Kí tự | Kí tự bất kì | 1 | |
Boolean | Lôgic | True, False | 1 | |
String | Xâu (chuỗi) kí tự | Chuỗi tối đa 255 kí tự | 1..256 |
Câu 1:
readln hoặc read được dùng để đọc dữ liệu
Câu 2: Kiểu dữ liệu byte
Câu 3:
Có nghĩa khai báo a kiểu thực, còn b là kiểu kí tự
byte là số tự nhiên có giới hạn 0 đến 255
số nguyên là integer có giới hạn là -32768 đến 32767
A. integer
trả lời
a. integer