Sửa lỗi sai trong câu
10; Do you think should I take the exam again?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 is going to => will be
2 leave => will leave
3 can => could
4 give => gave
5 tightly => tight
6 question => questions
Question 1: New sources of energy (A) have been looking (B) for as the number (C) of fossil fuels continues (D) to decrease.
B => been looked
Question 2: Vietnam exports (A) a lot of rice is grown (B) mainly in (C) the south of (D) the country.
B => grown
Question 3. He passed (A) the exam with (B) high scores, that (C) made his parents happy (D).
C => which
Question 4. To attract (A) someone’s attention, we can use (B) either verbal and non-verbal (C) forms of communication (D).
C => or non-verbal
Question 5. The doctor's records must be kept (A) thorough and (B) neatly (C) so as to insure (D) good book – keeping.
C => neat
Question 6. Rabbit and hares (A) look much (B) like and are often (C) mistaken for (D) each other.
like => alike
Question 7. In the United States (A) among 60 per cent (B) of the space on the pages of newspapers (C) is reserved for (D) advertising.
A => about
Question 8: My mother (A) reminded me (B) to remember (C) to water her (D) house plants.
B => bỏ
Question 9: Bill (A) is often late (B) for class, (C) which makes his teachers (D) angrily. angrily => angry |
Question 10: Mumps (A) are a very (B) common disease (C) which (D) usually affects children. A => is |
2. was always => had always been
Giải thích: Thì hiện tại hoàn thành => Quá khứ hoàn thành
3. had never eaten => ate
Giải thích: Thì hiện tại đơn => quá khứ đơn
4. will => would
Giải thích: Thì tương lai đơn => S + would + V
sonn => soon
Giải thích: Sai lỗi chính tả
5. had used to => used to
6. had been => was
7. answered => to answer
Giải thích: Câu tường thuật mệnh lệnh
8. was Alex => Alex was
Câu "Vì bão to nên cây không đổ" sai ở cách dùng quan hệ từ trong câu, câu trên phải dùng quan hệ từ biểu thị mối quan hệ tương phản do hai vế tương phản nhau.
Sửa: Dù bão to nhưng cây không đổ. (sửa theo cách 1)
1 C => needs
2 C => prepare
3 C => lost
4 B => bỏ
5 D => had done
6 C => did I found
7 C => couldn't sleep
8 A => is
9 B => had been
10 D => had found
2. C → prepare
3. C → lost
4. B → ∅
5. D → had done
6. C → did i find
7. C → couldn't sleep
8. A → is
9. B → had been
Câu 10 mình nhìn k rõ
Cuộc sống quanh ta thật đẹp. Có cái đẹp của đất trời: (Nắng/lắng) chan hòa như rót mật xuống quê hương, khóm (trúc/trút) xanh rì rào trong gió sớm, những bông (cúc/cút) vàng (lóng lánh/nóng nánh) sương mai. Có cái đẹp do bàn tay con người tạo (nên/lên) : những mái chùa cong (vút/vúc), những bức tranh rực rỡ sắc màu, những bài ca (láo lức/náo nức) lòng người,... Nhưng đẹp nhất vẫn là vẻ đẹp của tâm hồn. Chỉ những người biết sống đẹp mới có khả năng thưởng thức cái đẹp và tô điểm cho cuộc sống ngày càng tươi đẹp hơn.
Sửa lỗi sai trong câu
10; Do you think should I=> I should take the exam again?
Do you think I should take the exam again?