be friends with Tinh
làm bạn với Tinh đi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Trạng ngữ: Từ đó
Từ đó, tôi không còn gặp lại cô gái nữa
Xác định trạng ngữ và đặt câu với trạng ngữ vừa tìm được trong câu sau: Từ đó, oán nặng, thù sâu, hằng năm Thủy Tinh làm mưa gió, bão lụt dâng nước đánh Sơn Tinh
Gợi ý:
A: I enjoy designing clothes and bags in my free time.
B: Great. I love making cakes with my mother after school. However, I don’t really like doing housework.
A: Neither do I. I hate washing the dishes after dinner.
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi thích thiết kế quần áo và túi xách khi rảnh rỗi.
B: Tuyệt. Tôi thích làm bánh với mẹ sau giờ học. Tuy nhiên, tôi không thật sự thích làm việc nhà.
A: Mình cũng vậy. Mình ghét rửa bát sau bữa ăn tối.
You like hang ing out with friends in your free time do you?
tớ nghĩ thế vì tớ chưa bao giờ làm câu kiểu này.
1. friends
2. changeable
3. sympathize
4. happily
5. attractive
6. selfishness
7. constancy
8. attraction
9. disappointing
10. wonderfully
1. I have many ………………..(friendly/ friends/ friendliness/ friendship) 2. Don’t be…….when making friends with me. (change/ changeable/ changed/ unchanged) 3. We should ……with his difficulties. (sympathy/ sympathetic/ sympathize/ sympathetically) 4. I did the work……. (happy/ happiness/ happily/ unhappy) 5. She is really …… (attract/ attractive/ attracted/ attraction) 6. …….is very bad to be friends. (selfish/ selfishness/ selfishly/ unselfishness) 7. We need ……….to be good friends. (constant/ constantly/ constancies/ constancy) 8. I don’t see any ...of the meeting. (attract/ attractive/ attracted/ attraction) 9. The work is …. (disappoint/ disappointed/ disappointedly/ disappointing) 10. She did the test ………(wonderful/ wonderfully/ wonder/ wonders)
bạn lên google dịch đi