a) Viết 3 phân số bằng 8 / 15
b) Viết 3 phân số bằng 3 / 4 và có mẫu số lớn hơn 12
c) Viết phân số bằng 75 / 120 và có mẫu số bé nhất
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 , 1/6 ; 2/6 ; 3/6 ; 4/6 ; 5/6
2 . 8/7 ; 9/7 ; 10/7 ; 11/7 ; 12/7
3 , 3/4 ; 12/16 ; 18/24 ; 24/32 ; 30/40
4 , 1/4 ; 3/2 ; 2/3 ; 4/1
1.1/6,2/6,3/6,4/6,5/6.
2.8/7,9/7,10/7,11/7,12/7.
3.12/16,18/24,24/32,30/40,36/48.
4.1/4,2/3,3/2,4/1,0/5
Học giỏi
1. Viết năm phân số có tử số lớn hơn mẫu số: \(\frac{5}{3}\); \(\frac{7}{3}\); \(\frac{3}{1}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{7}{4}\)
2. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 12 và tử số lớn hơn mẫu số là: \(\frac{7}{5}\); \(\frac{8}{4}\); \(\frac{9}{3}\); \(\frac{10}{2}\); \(\frac{11}{1}\)
b) Các phân số bé hơn 1 và có mẫu số bằng 6 là: \(\frac{1}{6}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{3}{6}\); \(\frac{4}{6}\); \(\frac{5}{6}\)
3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
a) Các phân số lớn hơn 1 và có tử số vừa lớn hơn 4 vừa bé hơn 7 là: \(\frac{5}{4}\); \(\frac{5}{3}\); \(\frac{5}{2}\); \(\frac{5}{1}\); \(\frac{6}{5}\); \(\frac{6}{4}\); \(\frac{6}{3}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{6}{1}\)
b) Các phân số có tích của tử số và mẫu số bằng 12 là: \(\frac{1}{12}\); \(\frac{12}{1}\); \(\frac{2}{6}\); \(\frac{6}{2}\); \(\frac{3}{4}\); \(\frac{4}{3}\)
a) 1/7;2/7;3/7;4/7;5/7
b)3/2;5/4;7/6;8/7;9/8
c)2/3;4/6;16/32;24/36;32/48
d)1/6;2/5;3/4;4/3;5/2;6/1
a. 1/7,2/7,3/7,4/7,5/7.
b. 3/2,4/2,11/10,12/9,18/15.
c.4/6,2/3,16/24,24/36,32/46.
d. 7/7.
A,3/4;11/12;19/18;7/6
B,9/7;16/14;30/25;54/81
C,1/6;2/6;3/6;4/6;5/6
D,1/5;2/5;3/5;4/5;5/5;6/5;7/5;8/5;9/5
\(\frac{75}{120}=\frac{5}{8}\)
Vậy phân số cần tìm là : \(\frac{5}{8}\)
Học tốt #
a) 6/1 ; 1/6 ; 2/5 ; 5/2 ; 3/4 ; 4/3
b) 1/7 ; 2/7 ; 3/7 ; 4/7 ; 5/7
c)48/72 = 24/36 = 8/12 = 4/6 = 2/3
^ - ^
\(\frac{8}{15}=\frac{16}{30}=\frac{24}{45}=\frac{32}{60}\)
a)\(\frac{8}{15}=\frac{16}{30}=\frac{80}{15}=\frac{160}{300}\)