Cho lai cà chua thân đỏ thẫm với xanh lục, ở F1 thu được 100% thân đỏ thẫm a) Xác định kết quả F2 khi cho F1 tự thụ phấn? b) Nếu cho các cây ở F2 lai với nhau thì kết quả đời F3 sẽ như thế nào?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Quy ước : A : tt trội ; a : tt lặn
Sơ đồ lai
P : AA (trội) x aa ( lặn)
G A a
F1: Aa (100% trội)
F1xF1: Aa (trội) x Aa (trội)
G A, a A , a
F2: 1AA :2Aa :1aa
TLKH : 3 trội : 1 lặn
Ở một loài thực vật, tính trạng hạt tròn trội hoàn toàn so với hạt dài. a. Hãy quy ước gen cho trường hợp trên. b. Cây hạt tròn có mấy KG? Đó là những KG nào? c. Hãy xác định tỉ lệ KG, KH ở đời con trong phép lai sau: Hạt tròn x Hạt dài. Từ đó, hãy nêu cách để xác định KG của cây hạt tròn?
a)Vì cho lai cà chua đỏ với vàng thu dc F1 toàn quả đỏ
=> tính trạng đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng vàng
Quy ước gen: A đỏ. a vàng
kiểu gen: AA đỏ. aa vàng
P(t/c). AA( đỏ). x. aa( vàng)
Gp. A. a
F1. Aa(100% đỏ)
F1xF1. Aa( đỏ). x. Aa( đỏ)
GF1. A,a. A,a
F2. 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 đỏ:1 vàng
b) kiểu gen quả đỏ ở F2: AA;Aa
TH1
F2: AA( đỏ). x. aa( vàng)
Gf2. A. a
F3. Aa(100% đỏ)
TH2
F2. Aa(đỏ). x. aa( vàng)
Gf2. A,a. a
F3. 1Aa:1aa
kiểu hình:1 đỏ:1 vàng
=> F3 xảy ra với 1 trong 2 trường hợp trên
vì tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng
=> quy ước gen : A : quả đỏ
a : qủa vàng
- quả cà chua quả đỏ thuần chủng có KG : AA
- quả cà chua quả vàn có KG : aa
sơ đồ lai :
P : AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G : A a
F1 : Aa(quả đỏ) x Aa(quả đỏ)
GF1 : A,a A,a
F2 : TLKG : 1 AA : 2Aa : 1aa
TLKH : 3 quả đỏ : 1 quả vàng
b, F1 x aa : Aa(quả đỏ) x aa(quả vàng)
G : A,a a
FB : KG: 1 Aa : 1aa
KH : 1 quả đỏ : 1 quả vàng
vì tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng quả vàng
=> quy ước gen : A : quả đỏ
a : qủa vàng
- quả cà chua quả đỏ thuần chủng có KG : AA
- quả cà chua quả vàn có KG : aa
sơ đồ lai :
P : AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G : A a
F1 : Aa(quả đỏ) x Aa(quả đỏ)
GF1 : A,a A,a
F2 : TLKG : 1 AA : 2Aa : 1aa
TLKH : 3 quả đỏ : 1 quả vàng
b, F1 x aa : Aa(quả đỏ) x aa(quả vàng)
G : A,a a
FB : KG: 1 Aa : 1aa
KH : 1 quả đỏ : 1 quả vàng
Xét kết quả ở F1 giữa cà thân đỏ thẫm thuần chủng với cà thân xanh lục lá chè có 100% thân đỏ lá chè
-> đỏ thẫm và lá chè là tính trạng trội
Quy ước:
A: đỏ thẫm > a: xanh lục
B: lá chè > b: lá nguyên
Xét kết quả ở F2 có 363 trà đỏ thẫm lá chè : 118 trà đỏ thẫm lá nguyên : 120 cà xanh lục lá chè : 40 trà xanh lục lá nguyên ~ 9:3:3:1. Đây là tỉ lệ của định luật phân li độc lập.
Viết SĐL
PTC: ♂️ cà đỏ thẫm lá nguyên × ♀️ trà xanh lục lá chè
AAbb × aaBB
GP: Ab aB
-> F1: TLKG 100% AaBb
TLKH 100% đỏ thẫm lá chè
F1×F1: ♂️ đỏ thẫm lá chè × ♀️ đỏ thắm lá chè
AaBb × AaBb
GF1: AB,Ab,aB,ab AB,Ab,aB,ab
-> F2: TLKG 9/4A_B_ : 3/4A_bb : 3/4aaB_ : 1/4aabb
TLKH 363 cà đỏ thẫm lá chè : 118 cà đỏ thẫm là nguyên : 120 cà xanh lục lá chè : 40 trà xanh lục lá nguyên
(Đáp án ko bt đúng sai 🥲)
Chúc học tốt nhá 🤗
Đỏ Vàng
A a
Ptc:AA(đ) x aa(v)
F1:100%Aa(đ)
F1 x F1:Aa x Aa
Gf1: A,a A,a
F2:1AA:2Aa:1aa(3đ,1v)
Quy ước gen: Qủa đỏ A >> a quả vàng
P: AA (quả đỏ) x aa (quả vàng)
G(P):A__________a
F1:Aa (100%)__Qủa đỏ (100%)
F1 x F1: Aa (quả đỏ) x Aa (quả vàng)
G(F1): (1A:1a)______(1A:1a)
F2: 1AA:2Aa:1aa (3 quả đỏ: 1 quả vàng)
F1 phân tính với tỷ lệ phân ly ≈ 1 :1→ đây là phép lai phân tích giữa Aa x aa
Đáp án cần chọn là: D
A – đỏ thẫm, a – xanh lục
Bố mẹ đều thân đỏ thẫm, đời con có thân xanh lục là kiểu gen đồng hợp lặn → bố mẹ đều có 1 gen lặn.
Bố mẹ: Aa × Aa
Đáp án cần chọn là: C
Chọn đáp án C
A: thân đỏ thẫm, a- thân xanh lục.
P: đỏ thẫm × đỏ thẫm
→ F1: 3 đỏ thẫm : 1 xanh lục = 4 = 2 x 2
→ P có kiểu gen dị hợp Aa.
→ Đáp án C
Vì F1 thu được 100% thân đỏ thẫm
-quy ước gen: đỏ thẫm - A
xanh lục - a
=> F1 có kiểu gen Aa=> F1 dị hợp => P thuần chủng
Sơ đồ lai:
P: AA ( đỏ thẫm) x aa( xanh lục)
G: A a
F1: Aa ( 100% đỏ thẫm)
F1x F1: Aa ( đỏ thẫm) x Aa( đỏ thẫm)
G: A,a A,a
F2: 1 AA: 2 Aa: 1 aa ( 3 đỏ thẫm : 1 xanh lục)
a)Vì lai đỏ thẫm x xanh lục thu dc F1 100% đỏ thẫm
=> đỏ thẫm THT so với xanh lục
Quy ước gen : A đỏ thẫm. a xanh lục
Vì lai đỏ thẫm x xanh lục => F1 dị hợp => kiểu gen: Aa
F1 thụ phấn :
F1: Aa( đỏ thẫm). X. Aa( đỏ thẫm)
GF1. A,a. A,a
F2: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 đỏ thẫm :1 xanh lục
b)kiểu gen F2: AA , Aa,aa
TH1: F2: AA( đỏ thẫm). x. AA( đỏ thẫm)
GF2. A. A
F3: AA(100% đỏ thẫm)
TH2: F2: AA( đỏ thẫm). x. Aa( đỏ thẫm)
GF2. A. A,a
F3: 1AA:1Aa(100% đỏ thẫm)
TH3; F2. Aa( đỏ thẫm). x. Aa( đỏ thẫm)
GF2: A,a. A,a
F3: 1AA:2Aa:1aa
kiểu hình:3 đỏ thẫm:1 xanh lục
TH4: F2: AA( đỏ thẫm). x. aa( xanh lục)
GF2: A. a
F3: Aa(100% đỏ thẫm)
TH5: F2: Aa( đỏ thẫm). x. aa( xanh lục)
GF2: A,a. a
F3: 1Aa:1aa
kiểu hình:1 đỏ thẫm:1 xanh lục
tH6; F2. aa( xanh lục). x. aa( xanh lục)
GF2. a. a
F3: aa( 100% xanh lục)