K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

CẦN LẮM ! MN GIÚP MK VS NHA ! MK MƠN MN NHÌU !Match the words below with the definitions. Use your dictionary to help youadvertisement                  detached                    flat                        landlord                    housemate                                 rent                      upstairs1 A __________ house is not joined to another house.2 A __________ is the owner of a house which other people pay to live in.3 A __________ is somebody who shares a house with you...
Đọc tiếp

CẦN LẮM ! MN GIÚP MK VS NHA ! MK MƠN MN NHÌU !

Match the words below with the definitions. Use your dictionary to help you
advertisement                  detached                    flat                        landlord                    housemate                                 rent                      upstairs
1 A __________ house is not joined to another house.
2 A __________ is the owner of a house which other people pay to live in.
3 A __________ is somebody who shares a house with you but is not a member of your family.
4 The __________ is the part of the house above  the ground floor.
5 An __________ is a notice (usually in a newspaper) that tells people about something (e.g. a job, a service, or something for sale).
6 A __________ is a numner of rooms, usually in a large building, where people live.
7 __________ is the money you pay regularly to a landlord.

1
17 tháng 1 2019

1/ detached

2/ landlord

3/ housemate

4/ upstairs

5/ advertisement

6/ flat

7/ rent

18 tháng 1 2019

7. Tax

3. Housemate

6. Room number ( maybe)

CẦN LẮM ! MN GIÚP MK VS NHA ! MK MƠN MN NHÌU !Match the words below with the definitions. Use your dictionary to help youadvertisement                  detached                    flat                        landlord                    housemate                                 rent                      upstairs1 A __________ house is not joined to another house.2 A __________ is the owner of a house which other people pay to live in.3 A __________ is somebody who shares a house with you...
Đọc tiếp

CẦN LẮM ! MN GIÚP MK VS NHA ! MK MƠN MN NHÌU !

Match the words below with the definitions. Use your dictionary to help you
advertisement                  detached                    flat                        landlord                    housemate                                 rent                      upstairs
1 A __________ house is not joined to another house.
2 A __________ is the owner of a house which other people pay to live in.
3 A __________ is somebody who shares a house with you but is not a member of your family.
4 The __________ is the part of the house above  the ground floor.
5 An __________ is a notice (usually in a newspaper) that tells people about something (e.g. a job, a service, or something for sale).
6 A __________ is a numner of rooms, usually in a large building, where people live.
7 __________ is the money you pay regularly to a landlord.

1
17 tháng 1 2019

1. Detached
2.Landlord
3.Housemate
4.Upstairs
5.Advertisement
6.Flat
7.Rent

D
datcoder
CTVVIP
12 tháng 11 2023

My home is a detached house located on the outskirts of town. It's a bit of a walk to get to the town center, but there are some shops nearby that we can easily access.

The house itself has four bedrooms, which is great for when we have guests over or need a home office. We also have a living room, a dining room, and a kitchen that are all spacious and comfortable.

Unfortunately, there isn't a garden, but we do have a small patio area that's perfect for barbecues in the summer. There's also a park nearby where we can go for walks and enjoy the outdoors.

Overall, I would say that our home is very cozy and welcoming. We've put a lot of effort into decorating it, so it feels very homey.

Tạm dịch:

Nhà của tôi là một ngôi nhà biệt lập nằm ở ngoại ô thị trấn. Cần đi bộ một chút để đến trung tâm thị trấn, nhưng có một số cửa hàng gần đó mà chúng tôi có thể dễ dàng tiếp cận.

Bản thân ngôi nhà có bốn phòng ngủ, rất phù hợp khi chúng tôi có khách đến chơi hoặc cần một văn phòng tại nhà. Chúng tôi cũng có phòng khách, phòng ăn và nhà bếp đều rộng rãi và thoải mái.

Thật không may, không có vườn, nhưng chúng tôi có một khoảng sân nhỏ rất lý tưởng để tổ chức tiệc nướng vào mùa hè. Ngoài ra còn có một công viên gần đó, nơi chúng tôi có thể đi dạo và tận hưởng không gian ngoài trời.

Nhìn chung, tôi muốn nói rằng ngôi nhà của chúng tôi rất ấm cúng và thân thiện. Chúng tôi đã nỗ lực rất nhiều để trang trí nó, vì vậy nó cảm thấy rất ấm cúng.

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)GLOBAL WARMINGFact file> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like...
Đọc tiếp

2. Complete the compound nouns in the fact file with the words below. Use a dictionary to help you. Then listen and check your answers.

(Hoàn thành các danh từ ghép trong hồ sơ dữ liệu với các từ bên dươi. Sử dụng từ điển để giúp bạn. Sau đó nghe và kiểm tra bài làm.)

GLOBAL WARMING

Fact file

> The Earth is heating up. The average (1) _____ temperature is 0.75°C higher now than it was 100 years ago.

> When we burn (2) _____ fuels, they give off (3) _____ gases like carbon dioxide (CO2). This causes (4) _____ warming.

> We have cut down over 50% of the Earth's (5) _____ forests in the last 60 years. These are important because they remove CO2 from the atmosphere and add oxygen. They are also home to over half of the world's plant and animal species.

> Some scientists believe that by 2050, about 35% of all plant and animal species could die out because of (6)  _____ change.

> (7) _____levels are rising and the polar (8) _____ caps are melting.

> Scientists say that fossil fuels like coal and gas may run out by the year 3000. So we need to develop alternatives, such as (9) _____ energy and nuclear energy.

 

2
QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. surface

2. fossil

3. greenhouse

4. global

5. rain

6. climate

7. sea

8. ice

9. renewable

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

Hướng dẫn dịch:

SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU

Hồ sơ dữ kiện

Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.

Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.

Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.

Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.

6 tháng 11 2023

1. to have a (good/bad) relationship with = get on with

(có mối quan hệ (tốt/xấu) với = hòa hợp với)

2. to complete something = go through with

(hoàn thành một cái gì đó = vượt qua)

3. to match or equal = live up

(phù hợp hoặc bằng = phù hợp)

4. to use all of your supply of something = run out of

(sử dụng tất cả các nguồn cung cấp của bạn của một cái gì đó = cạn kiệt)

5. to succeed in finding or reaching somebody = catch up with

(thành công trong việc tìm kiếm hoặc tiếp cận ai đó = đuổi kịp)

6. to look and act like part of a group = fit in with

(nhìn và hành động như một phần của một nhóm = phù hợp với)

7. to tolerate or be patient about something => put up with

(chịu đựng hoặc kiên nhẫn về một cái gì đó)

14 tháng 8 2021

16 seeing

17 was sent

18 hadn't flied

19 being taken 

20 saw

21 had gone

22 were these photos taken

23 did we discovered

24 to tell

25 would have gone

26 be put

27 to concentrate

28 spoke

29 confused 

30 had he arrived

31 C

32 A

33 B

34 C

35 C

36 B

37 C

38 C

39 B

40 C

41 achivement

42 disappearance

43 popularity

44 passionate

45 opposition

24 tháng 7 2021

1 invited

2 agreed

3 offered

4 warned

5 promised

6 advised

7 refused

24 tháng 7 2021

3 offered to bring... là đề xuất mang đi

5 promised not to là hứa sẽ ko nói chuyện với người lạ

18 tháng 8 2023

1. apologised

2. about

3. of

4. laugh

5. with

8 tháng 2 2023

2 about

3 of

25 tháng 10 2023

ko hỉu