III.Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct word or
The phrase that best fits each of the numbered blanks. ( đề bài )
Harvest Festival is (29__________ October. It is a very ancient (30) __________ but it is also part of the Christian tradition. It (31) __________ new crops and food. Children often bring fruit, vegetables and cereals into school. Schools usually give the food to hospitals or to old people. (32) __________ the past, people sometimes (33) __________ traditional dolls out of corn.
---TRẢ LỜI:
29.A. in B. at C. on D. from
30.A. thing B. festival C. vacation D. holiday
31.A. gives B. supplies C. celebrates D. holds
32. A. In B. At C. On D. Since
33. A. make B.are making C.making D. made
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
23. D: SAVE
Save millions of lives: cứu được hàng triệu mạng sống
24. D: ELECTRICITY
elec'tricity (n): điện
elec'tronic (adj): liên quan đến điện tử
e'lectrical (adj): chỉ cần có liên quan đến điện
e'lectric (adj): liên quan đến máy móc chạy bằng điện hay sản xuất ra điện
25. C: TO DETECT
Structure: Tobe able to V
Are able to detect: có thể phát hiện
26. C: DUE TO
Because + S + V -> thiếu verb => Loại
Although + S + V -> thiếu verb, không hợp nghĩa => Loại
In spite of + S -> không hợp nghĩa
=> Chọn due to
Dịch: The chemicals in the paper change (26) ________ the blood - Các chất hoá học trong giấy thay đổi vì giọt máu
27. D: WHETHER
Indicate whether or not the person has an illness - Biểu thị người đó có bệnh hay không
28. A: FASTEST
Swift = nhanh (adj)
29. C: IT ALWAYS KEEPS ONE SIDE TOWARDS THE SUN (P2)
30. D: BOTH A AND C ARE CORRECT (P3, SENTENCE 2)
31. B: MERCURY HAS GOT LESS GRAVITY THAN THE EARTH
( Câu 32 mình ko rõ )
Đáp án: D
Giải thích: Ở đây ta cần nghĩa là làm hại (cho môi trường)
Đáp án: A
Giải thích: A. media (n) : phương tiện truyền thông đại chúng
B. bulletin (n) : thông báo, tập san
C. programme (n) : chương trình (truyền hình, truyền thanh)
D. journalism (n) : nghề làm báo, nghề viết báo
Đáp án: B
Giải thích: correctly (adv): đúng cách thức, phù hợp
exactly (av): chính xác, đúng đắn
thoroughly (adv): hoàn toàn, kỹ lưỡng, thấu đáo
perfectly (adv): một cách hoàn hảo
Dịch: Những đứa trẻ cảm nhận một cách chính xác mình đang bị nhìn gần 81%.
Đáp án: A
Giải thích: A. true (adj) : đúng với sự thật (thường dùng với một sự kiện, sự việc)
B. accurate (adj) : chính xác, xác đáng (theo kiểu đúng với mọi chi tiết)
C. exact (adj) : đúng đắn, chính xác (đưa ra tất cả các chi tiết một cách đúng đắn)
D. precise (adj) : rõ ràng, chính xác, tỉ mỉ, nghiêm ngặt (đưa ra các chi tiết một cách rõ ràng, chính xác và thường dùng trong đo lường)
Đáp án: C
Giải thích: "modern word" từ ngữ hiện đại/ hiện hành
Đáp án: C
Giải thích: Câu này ta cần dịch nghĩa. Ở câu trước có “in danger” (gặp nguy hiểm) và vế sau cua câu lại có “if we do not make an effort to protect them” nên ta chọn tuyệt chủng.
29 A
30 B
31 C
32 A
33 D