Sully the correct tences of the verbs in brackerts:
They <not see> ................. the film Titanic yet.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 haven't seen
2 has called
3 met
4 has read
5 haven't begun
6 has been
7 has taken
8 did your father give up
9 Have you wash
10 has collected
65.haven't seen
66.has called
67.met
68.has read
69.haven't begun
70.has been
71.has taken
72.does,give up
73.Do you wash
74.collected
1 haven't seen
2 called
3 has read
4 haven't begun
5 met
6 has been
7 haven't seen
8 did your father give up
9 has taken
10 have you wash
1 haven't seen
2 has taken
3 met
4 did you spend
5 have they known
Đáp án:
Thì HTHTTD nhấn mạnh đến sự liên tiếp của một hành động. Ở đây nhấn mạnh hành động “wait” (đợi).
Cấu trúc: S + have/ has been + Ving
Thì HTHT diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
“Yet” (chưa) dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn ở thì HTHT.
Cấu trúc: S + have/ has + V.p.p
She has not arrived yet. I have been waiting her for half an hour. Have the film started?
Tạm dịch: Tôi đã nghĩ đến việc mua xe đạp mới cho con trai tôi. Cậu ấy đã sử dụng cái xe cũ từ khi còn học trung học. Tôi đã sửa nó nhiều lần.
9. will be
10. lives
11. will call
12. haven't seen
13. has call
14. has read
15. haven't begun
16. met
17.has been
18. haven't seen
19. has taken
20. Did you wash
Sully the correct tences of the verbs in brackerts:
They <not see> ................. the film Titanic yet.
=> have not seen.
has not see