K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Từ ghép là những từ được cấu tạo bằng cách ghép những tiếng lại với nhau, các tiếng được ghép có quan hệ với nhau về nghĩa. Ví dụ: Quần áo => quần, áo đều mang nghĩa về trang phục, ăn mặc. ...

Từ láy là từ được cấu tạo bằng cách láy lại (điệp lại) một phần phụ âm hoặc nguyên âm, hay toàn bộ tiếng ban đầu.

28 tháng 9 2021

nức là từ láy

10 tháng 8 2018

lành lạnh, lạnh lẽo, lo lạnh mk chỉ tìm đc mấy từ thôi thông cảm 

lạnh giá lạnh ngắt lạnh cóng 

xanh xanh xanh ngắt xanh đỏ 

đo đỏ đỏ đỏ đỏ quá 

nhanh nhẹn nhanh chóng nhanh lên .....

11 tháng 9 2018
  Từ ghép Từ láy
Ngay ngay thẳng, ngay thật ngay ngắn
Thẳng thẳng băng, thẳng cánh, thẳng đuột, thẳng đứng, thẳng tắp thẳng thắn, thẳng thớm
Thật chân thật, thành thật, thật lòng, thật tâm, thật tình thật thà
28 tháng 9 2021
 từ ghéptừ láy
Ngayngay thật,ngay lưng,ngay đơ,ngay lập tứcngay ngáy,ngay ngắn
Thẳngthẳng băng,thẳng tắp,thẳng tay,thẳng tuột,thẳng đứng,thẳng cánh,...thẳng thắn,thẳng thừng,thẳng thớm
Thậtthật lòng,thàng thật,chân thật,ngay thật

thật thà

- Từ ghép phân loại: vui mắt, vui tai, nhỏ xíu, nhỏ tí, lạnh băng, lạnh hiu

- Từ ghép tổng hợp: vui cười, vui chơi, nhỏ bé, nhỏ xinh, lạnh giá, lạnh buốt

- Từ láy: vui vui, vui vẻ, lạnh lẽo, lành lạnh,nhỏ nhoi, nhỏ nhắn 

đúng k nếu sai thì bn sửa 1 tí nhé k miknha

4 tháng 10 2016

1. 
- Từ ghép: ruộng nương, nương rẫy, ruộng vườn, vườn tược, đình chùa, lăng tầm, bàn ghế, sách vở, anh chị, trường lớp.
- Còn lại là từ láy.
2. 
Từ ghép: làm ăn, làm việc, làm bài, làm thuê, làm công
Từ láy: làm lụng. (mình nghĩ được mỗi từ này thôi )
3. Từ ghép: tốt bụng, giản dị,..
Từ láy: ngoan ngoãn, giỏi giang, thật thà,..
Bạn tự đặt câu nhé.

4 tháng 10 2016

Bạn cho mình hỏi thêm là bài văn Em bé thông minh chia bố cục như nào ??

21 tháng 2 2022

từ láy: trắng trẻo

           trăng trắng

từ ghép: trắng tinh

           trắng muốt

26 tháng 12 2019

Từ ghép: bằng phẳng, ngay thẳng, vui sướng, mạnh khỏe.

Từ láy: ngay ngắn, vui vẻ, phẳng phiu, mạnh mẽ, tươi tắn.

10 tháng 8 2018

từ láy: lạnh lùng, xanh rờn, đỏ rực, nhanh nhẹn, trơ trẽn

từ ghép: lanh giá, xanh lá, nhanh tay, trơ trụi

Từ láy :

lành lạnh , xanh xanh , đo đỏ , nhanh nhẹn , trơ trác .

Từ ghép :

lạnh ngắt , xanh lơ , đỏ tía , nhanh tay , trơ khấc .