Bài 26: Trong các oxit sau đây, oxit nào tan được trong nước? Viết PTPƯ và gọi tên chất sản phẩm tạo thành: SO3; CO; CuO; Na2O; CaO; CO2; Al2O3.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, - Oxit bazơ:
+ Na2O: natri oxit
+ CaO: canxi oxit
+ CuO: đồng (II) oxit
+ FeO: sắt (II) oxit
+ Fe2O3: sắt (III) oxit
- Oxit axit:
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentaoxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O3: đinitơ trioxit
+ Mn2O7: mangan (VII) oxit
b,
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ N_2O_3+H_2O\rightarrow2HNO_2\)
SO3 + H2O --> H2SO4
Sản phẩm: Axit sunfuric
Na2O + H2O --> 2NaOH
Sản phẩm: Natri hidroxit
CaO + H2O --> Ca(OH)2
Sản phẩm: Canxi hidroxit
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Sản phẩm: Axit photphoric
CO2 + H2O --> H2CO3
Sản phẩm: Axit cacbonic
Những oxit tác dụng với H 2 O : S O 2 , K 2 O , BaO, N 2 O 5
- Những oxit tác dụng với nước tạo ra axit tương ứng:
- Oxit tác dụng với nước tạo ra bazo tương ứng:
Oxit tác dụng với nước: SO3, K2O, CaO, P2O5
- SO3 + H2O --> H2SO4
- K2O + H2O --> 2KOH
- CaO + H2O --> Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Không được nha cậu ơiii, chỉ có các oxit tan trong nước mới phản ứng được với nước thui, CuO với Al2O3 k phản ứng đc. Với lại CO đâu có tác dụng đc với nước âu
P2O5+3H2O→2H3PO4P2O5+3H2O→2H3PO4
SO2+H2O→H2SO3SO2+H2O→H2SO3CO2 + H2O→H2CO3H2O + CO2 ---> H2CO3 (axit cacbonic)
SO2 + H2O ---> H2SO3 (axit sunfuro)
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4 (axit photphoric)
- Oxit là hợp chất của 2 nguyên tố, trong đó có nguyên tố là oxi
- Chia ra làm 2 loại chính:
+ Oxit axit: là oxit của phi kim
Cách đọc là: tiền tố của phi kim + tên phi kim + tiền tố của oxi + oxit
+ Oxit bazơ: là oxit của kim loại
Cách đọc là: tên kim loại (kèm hoá trị nếu có nhiều) + oxit
- Oxit tan trong nước là oxit của kim loại kiềm (Li2O, K2O, Na2O, CaO, BaO,...) và hầu hết oxit axit (trừ SiO2, NO, CO, N2O,...) và dd thu được tương ứng là ddbazơ và ddaxit
Bài 1 :
a)
$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
b)
$CuO + H_2SO_4 \to CuSO_4 + H_2O$
$Na_2O + H_2SO_4 \to Na_2SO_4 + H_2O$
c)
$2KOH + SO_3 \to K_2SO_4 + H_2O$
Bài 2 :
Để loại bỏ $SO_2,CO_2$ bằng phương pháp rẻ tiền nhất, ta dùng $Ca(OH)_2$
$Ca(OH)_2 + SO_2 \to CaSO_3 + H_2O$
$CO_2 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + H_2O$
Bài 3 :
$n_{CO_2} = \dfrac{2,8}{22,4} = 0,125(mol)$
$2NaOH + CO_2 \to Na_2CO_3 + H_2O$
Theo PTHH :
$n_{NaOH} = 2n_{CO_2} = 0,125.2 = 0,25(mol)$
$C_{M_{NaOH}} = \dfrac{0,25}{0,4} = 0,625M$
Oxit tan trong nước: \(SO_3\), \(Na_2O\), CaO, \(CO_2\)
PTPƯ:
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\)
- \(H_2SO_4:\) Axit sunfuric
- NaOH: Natri hidroxit
- \(Ca\left(OH\right)_2:\) Canxi hidroxit
- \(H_2CO_3\): Axit cacbonic
Các oxit tan trong nước: \(SO_3;Na_2O;CaO;CO_2\)
PTPƯ:
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\) (Axit sunfuric)
\(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\) (Natri hidroxit)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\) (Canxit hidroxit)
\(CO_2+H_2O\rightarrow H_2CO_3\) (Axit cacbonic)