Câu 5: Trong Pascal, để lưu tệp tin đang soạn thảo ta chọn:
A. File – Open B. File – Save C. File – New D. File – Exit
Câu 6: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal từ khóa Var dùng để:
A. Khai báo tên chương trình.
B. Khai báo thư viện.
C. Khai báo biến.
D. Khai báo hằng. Câu 1: Để chạy chương trình ta dùng tổ hợp phím?
A. Alt + F5 B. Alt + F9
C. Alt + X D. Ctrl + F9
Câu 2 : Trong các tên sau tên nào viết đúng trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Begin ; B. batdau;
C. Hinh chu nhat !; D. 4HinhTron ;
Câu 3: Trong Pascal, câu lệnh Delay(x) có ý nghĩa như thế nào?
A.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Enter.
B.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Shift.
C.Tạm dừng chương trình trong vòng x phần nghìn giây, sau đó tự động tiếp tục chạy.
D.Tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng nhấn phím Alt.
Câu 4: Trong Pascal, khi đã được khai báo thư viện “crt” thì câu lệnh “clrscr” dùng để làm gì?
A. Nhập thông tin trên màn hình kết quả
B. Đưa con trỏ xuống dòng.
C. In thông tin ra màn hình.
D. Xóa màn hình kết quả.
Câu 7: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?
A. Var begin : integer;
B. Const ban kinh = 2;
C. Var tamgiac = real;
D. Const Pi := 3.14;
Câu 8: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo thư viện trong chương trình?
A. Const B. Program C. Uses D. Var
Câu 9: Từ khóa nào sau đây dùng để khai báo tên chương trình?
A. Const B. Program C. Uses D. Var
Câu 10: Hãy chọn kết quả đúng :
A. 14 div 5=2; B. 14/5=2; C. 14 mod 5=3; D.14/5=4; E. 14*5=19
Câu 11 : Phạm vi giá trị gồm các số nguyên từ 0 → 255 là thuộc kiểu dữ liệu nào?
A. Integer B. Real C. Char D. Byte
Câu 12: Đâu là lệnh khai báo dữ liệu kiểu xâu:
A. Integer B. Real C. String D. Byte
Câu 13: Biểu thức 2x + y2 là?
A. 2x + y^2; B. 2.x + y*y; C. 2*x + 2*y; D. 2*x + y*y.
File new : tạo tệp tin mới
File open : mở tệp tin
File save : lưu tập tin
File save as : lưu tập tin dưới dạng