từ KMnO4-->O2-->Fe3O4.
biết số mol cụa Fe3O4 là 0.4. Tìm số mol của KMnO4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Phương trình hóa học của phản ứng:
3Fe + 2O2 → Fe3O4.
nFe3O4 = = 0,01 mol.
nFe = 3.nFe3O4 = 0,01 .3 = 0,03 mol.
nO2 = 2.nFe3O4 = 0,01 .2 = 0,02 mol.
mFe = 0,03.56 = 1,68g.
mO2 = 0,02.32 = 0,64g.
b) Phương trình phản ứng nhiệt phân KMnO4:
2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4 = 2.nO2 = 0,02.2 = 0,04 mol.
mKMnO4 = 0,04 .158 = 6,32g.
1. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
H2O (H hóa trị I, O hóa trị II).
Cu2O (Cu hóa trị I, O hóa trị II).
H2SO4 (H hóa trị I, S hóa trị VI, O hóa trị II).
H3PO4 (H hóa trị I, P hóa trị V, O hóa trị II).
FeO (Fe hóa trị II, O hóa trị II).
Fe2O3 (Fe hóa trị III, O hóa trị II).
Fe3O4 (Fe hóa trị I và II, O hóa trị II).
FexOy (Fe hóa trị 2y/x, O hóa trị II).
KMnO4 (K hóa trị I, Mn hóa trị VII, O hóa trị II).
K2Cr2O7 (K hóa trị I, Cr hóa trị VI, O hóa trị II).
2. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Một mol chất rắn, chất lỏng, chất khí tuy đều có số phân tử là bằng nhau nhưng chiếm thể tích khác nhau vì thể tích của một mol chất phụ thuộc vào kích thước của phân tử và khoảng cách giữa các phân tử, mà các chất khác nhau thì phân tử của chúng có kích thước và khoảng cách giữa chúng khác nhau.
\(\left(1\right)2KMnO_4+10NaCl+8H_2SO_4\rightarrow5Cl_2+8H_2O+K_2SO_4+5Na_2SO_4+2MnSO_4\)
Câu 2 thấy hơi sai nha ..... Fe về trái Hóa trị II qua vế phải có Hóa trị III
\(\left(3\right)2KMnO_4+3K_2SO_3+H_2O\rightarrow2MnO_2+3K_2SO_4+2KOH\)
\(\left(4\right)5SO_2+2KMnO_4+2H_2O\rightarrow2MnSO_4+K_2SO_4+2H_2SO_4\)
\(\left(5\right)Fe_3O_4+10HNO_3\rightarrow5H_2O+NO+3Fe\left(NO_3\right)_3\)
\(\left(6\right)Al+4HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+N_2+2H_2O\)
\(\left(7\right)8Al+30HNO_3\rightarrow8Al\left(NO_3\right)_3+3NH_4NO_3+9H_2O\)
Câu 8 đề chưa đúng
nFe3O4 = \(\dfrac{2,32}{232}=0,01\) mol
Pt: 3Fe + ...2O2 --to--> Fe3O4
0,03 mol<-0,02 mol<--0,01 mol
mFe cần dùng = 0,03 . 56 = 1,68 (g)
VO2 cần dùng = 0,02 . 22,4 = 0,448 (lít)
Pt: 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
...0,04 mol<---------------------------------0,02 mol
mKMnO4 cần dùng = 0,04 . 158 = 6,32 (g)
a) Theo đề bài ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{2,32}{232}=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^0}Fe_3O_4\)
0,03mol..........0,02mol.....0,01mol
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2\left(đktc\right)}=0,02.22,4=0,448\left(l\right)\\V_{O_2\left(đktc\right)}=0,2.22=0,48\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,03.56=1,68\left(g\right)\)
b) PTHH:
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^0}K2MnO_4+MnO_4+O_2\uparrow\)
0,04mol.................................0,02mol
\(\Rightarrow m_{KMnO_4}=0,04.158=6,32\left(g\right)\)
Đáp án B
Bước đầu tiên, cần hoàn thành phương trình phản ứng với đầy đủ các chất và hệ số:
Nhận xét: Ngoài việc viết đầy đủ phản ứng như trên, các bạn vẫn có thể giải quyết bài toán bằng việc áp dụng định luật bảo toàn moi electron và bảo toàn nguyên tố:
Áp dụng định luật bào toàn mol electron, ta có:
PTHH :
3Fe + 2O2 --to--> Fe3O4
1,2.....0,8..................0,4..(mol)
2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2
.2,4......................1,2.............1,2........1,2
Vậy số mol của KMnO4 là 2,4 mol