viết 10 câu mệnh lện ( phủ định và khẳng định )
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
- Don't knock at the door!
- Don't come in !
- Don't play football on the street!
- Don't make noise in the room!
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
- Don't knock at the door!
- Don't come in !
- Don't play football on the street!
- Don't make noise in the room!
5 câu mệnh lệnh khẳng định:
- Keep silent,Tom!
- Open your book!
- Close your eyes, Chi!
- Look at me!
- Keep waiting outside!
5 câu mệnh lệnh phủ định:
- Don't stare at me!!!!
1. I don't like cooking. ✓
.........I like cooking.….. .
2. We don't play football every afternoon. ✓
……We play football every afternoon.…….. .
3. She doesn't wash the car. ✓
………She washes the car.…….. .
4. They help with the housework. X
………They don't help with the housework.…….. .
5. My brother studies in the evenings. X
………My brother doesn't study in the evenings.…….. .
6. You play video games. X
………You don't play video games.…………
Câu khẳng định:
- Let's go to school on time!
- Please do complete homework
- Please behave with teachers.
- Please honest, sincere and responsible under any circumstances.
(Hãy trung thực, chân thành và có trách nhiệm trong mọi trường hợp)
- Please keep clean and hygienic
Câu phủ định:
- Don't make up when go to school
- Don't forget to do my homework
- Don't talk in class
- Don't fight at school
- Don't use a cell phone at school
4.
(+) Danny remembers to phone his father on Sundays.
(-) Danny doesn't remember to phone...
5.
(+) They do their homework...
(?) Do they do their homework...?
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
Bài 3: Viết các câu sau ở thế khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?)
1. (+) The girl often listens to pop music.
(-) The girl does not often listen to pop music.
(?) Does the girl often listen to pop music?
2. (+) I am from the capital of Vietnam, Ha noi.
(-) I am not from the capital of vietnam,ha noi
(?) do i am from the capital of vietnam, ha noi
3. (+) my father am keep the greenhouse warm at night.
(-) My father doesn’t keep the greenhouse warm at night.
(?) is my father doesn't keep the green house warm at night
4. (+) My father keeps the green house warm at night
(-) My father doesn't keep the green house warm at night
(?) Does Danny remember to phone his father on Sundays?
5. (+) Danny remembers to phone his father on Sundays
(-) Danny doesn't remember to phone his father on sundays
(-) They don’t do their homework after school.
(?) Do they do their homework after school?
(+) They do their homework after school
1 Don't go straight
2 Don't pass the bank
3 Don't cross the road
4 Don't turn left
5 Don't walk to the corner
6 Don't look at the map
7 Let them stop
8 Go tomorrow
9 Have a shower
10 Jump up now
Bài 1: Chuyển các câu khẳng định sau sang câu phủ định và nghi vấn
1.Lan often goes to the library after school.
2. There are 35 students in my class.
3. Jennie likes the action movie very much.
4.My family had a nice trip in Sapa last summer holiday.
5. Hoa’s friend invited her to the party last night.
6. Lan is cooking dinner with her mother at the moment.
7. I can see the sea from my bedroom.
8. We are going to take part in a dance club this school year.
9. We will probably will the race.
Phủ định và câu hỏi
1.-Lan doesn’t often go to the library after school.
-Does Lan often go to the library after school?
2. - There are not/ aren’t 35 students in my class.
Are there 35 students in your class?( Trong câu nghi vấn, ta chuyển tính từ sở hữu 'my’ -> your)
3. - Jennie doesn’t like the action movie very much.
Does Jennie like the action movie very much?( Jennie là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên dùng trợ động từ là 'does’)
4. - My family didn’t/ did not have a nice trip in Sapa last summer holiday.
Did your family have a nice trip in Sapa last summer holiday?( Ở thì quá khứ đơn, tất cả các chủ ngữ đều sử dụng trợ động từ did)
5. -Hoa’s friend didn’t/ did not invite her to the party last night.
-Did Hoa’s friend invite her to the party last night?
6. - Lan is not/ isn’t cooking dinner with her mother at the moment.
-Is Lan cooking dinner with her mother at the moment?
7. - I can not/ can’t see the sea from my bedroom.
-Can I see the sea from my bedroom?
8. - We are not/ aren’t going to take part in a dance club this school year.
-Are we going to take part in a dance club this school year?
9. - We will not/ won’t probably win the race.
Will we probably win the race?10. -They don't often do their homework before going to school.
-Do they often do their homework before going to school?
làm nhanh giúp mình với nha sáng nay mình cần nộp bài cho cô
1. Định nghĩa câu mệnh lệnh trong tiếng Anh
Câu mệnh lệnh là câu có tính chất sai khiến nên còn gọi là câu cầu khiến. Một người ra lệnh hoặc yêu cầu cho một người khác làm một việc gì đó. Nó thường theo sau bởi từ please. Chủ ngữ của câu mệnh lệnh được ngầm hiểu là you. Luôn dùng dạng thức nguyên thể (không có to) của động từ trong câu mệnh lệnh. Câu mệnh lệnh chia làm 2 loại: Trực tiếp và gián tiếp.
2. Câu mệnh lệnh trực tiếp
-Close the door! Hãy đóng cửa!
-Please turn off the light! Làm ơn tắt đèn đi!
-Open the window! Hãy mở cửa sổ!
-Be quiet! Im đi!
3. Câu mệnh lệnh gián tiếp
Dạng thức gián tiếp thường được dùng với: to order/ ask/ say/ tell sb to do smt.
-John asked Jill to turn off the light. John yêu cầu Jill tắt đèn đi
-Please tell Jaime to leave the room. Xin vui lòng bảo Jaime rời khỏi căn phòng.
I ordered him to open the book. Tôi ra lệnh cho anh ta mở sách ra.
4. Phủ định của câu mệnh lệnh
Ở dạng phủ định, thêm Don’t vào trước động từ trong câu trực tiếp (kể cả động từ be) hoặc thêm not vào trước động từ nguyên thể trong câu gián tiếp.
-Don’t move! Or I’ll shoot. (Đứng im, không tao bắn)
-Don’t turn off the light when you go out. Đừng tắt đèn khi anh ra ngoài.
-Don’t be silly. I’ll come back. (Đừng có ngốc thế, rồi anh sẽ về mà)
-John asked Jill not to turn off the light.
-Please tell Jame not to leave the room.
-I ordered him not to open his book.
5. Câu mệnh lệnh với cấu trúc ” let “
Câu mệnh lệnh có thể được thành lập với cấu trúc: Let (+ tân ngữ) + động từ nguyên thể
Let me see. (Hãy để tôi xem nào)
Let’s go. (Mình đi nào) # Let us go: (Hãy để chúng tôi đi)
Bạn sống ở Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh và đang tìm một Trung tâm tiếng Anh chất lượng để có thể nghe nói đọc viết thành thạo trong 3 - 6 tháng, Jaxtina English Center là trung tâm đáp ứng mong muốn này của bạn. Hãy để lại thông tin vào form dưới đây, Jaxtina sẽ tư vấn miễn phí cho bạn . Đặc biệt, trong tháng này, Jaxtina dành tặng 100 suất học bổng là Khóa học phát âm với GV bản ngữ trị giá 2.500.000 cho 100 bạn đăng ký đầu tiên thông qua cộng đồng học tiếng Anh EFC Hãy gửi lại thông tin cho Jaxtina ngay nhé
Bạn đang ở đâu :
CÁC CÂU MỆNH LỆNH TRONG LỚP HỌC
Tiếng Anh
Tiếng Việt
Good morning
Chào buổi sáng
Good afternoon
Chào buổi chiều
Good evening
Chào buổi tối
Good night
Chúc ngủ ngon
Good bye – bye- bye
Chào tạm biệt
Stand up, please!
Cô mời các con đứng lên
Sit down, please!
Cô mời các con ngồi xuống
Sit nicely, please!
Các con ngồi đẹp nào
Sit beautifully, please!
Be quiet, please!
Các con không được nói chuyện
Listen to the teacher, please!
Hãy lắng nghe cô giáo
Look at me, please!
Hãy nhìn lên cô
Go to the board, please!
Mời con đi lên bảng
Look at the board, please
Các con nhìn lên bảng nào
Point to the board, please
Các con hãy chỉ tay lên bảng nào
Be quick, please!
Quicky, please!
Hãy nhanh lên
Come on, please!
Các con hãy cố lên nào
Come here, please!
Hãy lại đây nào
Go there, please
Các con hãy đi lại đằng kia
Go to the toilet, please
Các con đi vệ sinh nào
Wash your hands
Hãy rửa tay đi con
Go back to your seat, please!
Mời con về chỗ ngồi
Close the door, please!
Con hãy đóng cửa ra vào lại
Close the window, please!
Con hãy đóng cửa sổ lại
Open the door, please!
Con hãy mở cửa ra vào ra
Open the window, please!
Con hãy mở cửa sổ ra
Close your eyes, please!
Con hãy nhắm mắt lại
Open your eyes, please!
Con hãy mở mắt ra
Make a line
Các con hãy xếp hàng thẳng
Make a circle
Các con hãy xếp vòng tròn
Stamp your feet
Các con hãy dậm chân
Clap your hands
Các con vỗ tay
Hands up, please!
Các con giơ tay lên
Hands down, please!
Các con hãy bỏ tay xuống
Wave your hands
Các con Vẫy tay
May I go out?
Con có thể ra ngoài được không a?
May I come in?
Con có thể vào lớp được không a?
Come in, please!
Mời con vào!
Thank you!
Cảm ơn cô ạ!
Run, please!
Xin mời con chạy!
Stop, please!
Xin mời con dừng lại!
Go to bed, please!
Mời con đi ngủ nào
Wake up, please!
Hãy thức dậy nào
Wash your face
Con hãy rửa mặt đi nào
Comb your hair
Con hãy chải đầu đi nào
Brush your teeth
Con đánh răng đi nào
Let's do morning exercises
Chúng mình tập thể dục buổi sáng nào
I am hungry
Con đói
I would some bread
Con muốn ăn bánh mì
I would some rice
Con muốn ăn cơm
Have bread/ rice/ soup
Con ăn bánh mì/ cơm, súp đi
I am thirsty. I want a drink
Con khát. Con muốn uống nước
Have a drink please!
Con uống nước đi
Here you are!
Của con đây!
Thank you!
Cảm ơn cô
Have a good lunch
Chúc con ăn trưa ngon miệng
Have a good nap
Chúc con ngủ trưa ngon giấc
Put it down, please!
Con hãy để nó xuống
Put it away, please!
Con hãy cất nó đi
Bring me a glass, please!
Con hãy đi lấy cho cô cái cốc
Put on your shoes!
Con hãy đi giầy vào
Put on your clothes
Con hãy mặc quần áo vào
Put on your socks
Con hãy đi tất vào
Put on your cap/ hat
Con hãy đội mũ lên đầu
Take off your shoes
Con hãy cởi giầy ra
It’s nice to meet you
Rất vui được gặp bạn
It’s nice to meet you, too
Mình cũng rất vui được gặp bạn
Hang to towel, please!
Con hãy phơi khăn giúp cô
Give me a hand, please!
Gúp cô nào/ hãy giúp cô nào
Don’t disturb your friend/ me
Đừng trêu bạn, đừng làm phiền cô
What’s the matter?
What’s up?
Có chuyện gì sảy ra vậy?
Pick it up, please!
Nhặt nó lên
Get your bowls, spoons, please!
Con hãy lấy bát, thìa ra đi
Let’s sing a song
Chúng mình cùng hát nào
Let’s go
Chúng mình cùng đi nào
The whole class, let’s go to sleep
Cả lớp hãy ngủ đi nào