Bài 2: Cho lai 2 giống thỏ thuần chủng lông xám và lông trắng , ở đời lai F1 thu được toàn thỏ lông xám . Tiếp tục cho các thỏ ở F1 giao phối với nhau , thu được thỏ ở F2: Biết rằng tình trạng lông xám là trội hoàn toàn so với lông trắng và tính trang màu lông di truyền theo quy luật của Menđen. a/Hãy viết sơ đồ lai từ F1 => F2? b/Cho thỏ đực ở F1 giao phối với thỏ cái lông trắng. Hãy xác định kết quả ở đời sau ?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
F2 xuất hiện 2 kiểu hình → con F1 dị hợp về 2 cặp gen
P : AABB (trắng) × aabb (nâu) → F1 : AaBb (Trắng) × AaBb (Trắng) → F2 : (1AA :2Aa :1aa)(1BB :2Bb :1bb)
Số thỏ lông trắng chiếm 12/16 = 0,75
Thỏ lông trắng đồng hợp : AABB + Aabb = 1/2×1/4 = 1/8 =0,125
Tính theo lý thuyết trong số thỏ lông trắng thu được ở F2 thì số thỏ lông trắng có kiểu gen đồng hợp chiếm tỷ lệ 16,7%
Đáp án A
F2 xuất hiện 2 kiểu hình → con F1 dị hợp về 2 cặp gen
P : AABB (trắng) × aabb (nâu) → F1 : AaBb (Trắng) × AaBb (Trắng) → F2 : (1AA :2Aa :1aa)(1BB :2Bb :1bb)
Số thỏ lông trắng chiếm 12/16 = 0,75
Thỏ lông trắng đồng hợp : AABB + Aabb = 1/2×1/4 = 1/8 =0,125
Tính theo lý thuyết trong số thỏ lông trắng thu được ở F2 thì số thỏ lông trắng có kiểu gen đồng hợp chiếm tỷ lệ 16,7%
Đáp án D
A-B- = A-bb = trắng aaB- = xám aabb = nâu
P: trắng đồng hợp (AABB / AAbb) × nâu (aabb) →F1 100% trắng (A-)
TH1: AABB × aabb → F1: AaBb
F1 × F1 → F2: 12A-: 3aaB-: 1aabb ↔ 3 kiểu hình → không thỏa mãn đề bài
TH2: AAbb × aabb → F1: Aabb
F1 × F1 → F2: 3A-bb: 1aabb ↔ 2 kiểu hình → thỏa mãn
Trắng F2: A-bb = 3/4
Trắng đồng hợp F2: AAbb = 2/4
→ F2: AAbb/ A-bb = 1/3 = 33,33%
Đáp án B
B-lông xám, b-lông nâu, A át chế B và b cho lông trắng, a không át.
Thỏ lông trắng thuần chủng × lông nâu thuần chủng → toàn thỏ lông trắng → AABB× aabb. Cho thỏ F1 lai với nhau ( AaBb × AaBb) → lông xám thuần chủng: aaBB = 1/16.
Chọn đáp án D
Màu lông thỏ do hai cặp gen nằm trên hai cặp NST thường quy định. B-lông xám, b-lông nâu, A- át chế B và b cho màu lông trắng, a không át chế.
Qui ước A- B- : trắng, A- bb: trắng, aaB- : xám, aabb: nâu
Thỏ lông trắng × lông nâu → lông trắng --> P: AAbb x aabb--> Aabb → lai F1 với nhau , F2 có 2 loại kiểu hình Aabb x Aabb--> F2: 3A-bb: 1aabb
Thỏ lông trắng 2Aabb và 1AAbb
Số thỏ lông trắng đồng hợp là 1/3=0,33
đáp án D
Quy ước A-B- + A-bb : trắng
aaB- xám
aabb nâu
Do lông trắng lai vs lông nâu. F1 100% lông trắng=> P phải thuần chủng AABB x aabb=> F1 AaBb
AaBb x AaBb=> 1/16AABB 1/16AAbb
=> thỏ lông trắng thuần chủng chiếm 2/16= 1/8
Quy ước : A : lông xám, a : lông trắng
P t/c: AA (xám) x aa (trắng)
G A a
F1: Aa (100%xám)
F1xF1: Aa (xám) x Aa (xám)
G A, a A, a
F2: 1AA :2Aa :1aa
TLKH : 3 xám: 1 trắng
b) F1: Aa ( xám) x aa (trắng)'
G A, a a
F2: 1Aa :1aa
TLKH : 1 xám : 1 trắng