2 từ trái nghiã với bền bỉ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tôi và .... là đôi bạn chung trường. Chúng tôi ngồi cùng bàn và chơi thân nhau từ học cấp Một, đến nay đã vào cấp Hai. ...thông minh, không những học giỏi mà bạn còn ca hay, múa dẻo. Trái lại, tôi rất tối dạ lại hát chẳng hay. ...thường động viên tôi phải biết cách học đi đôi với hành và hát hay không bằng hay hát. Nhờ sự cổ vũ của ..., tôi học ngày càng tiến bộ. Bố mẹ tôi vui lòng khen tôi biết chọn bạn mà chơi. Đúng là gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.
hồi hộp: bình tĩnh, kiên nhẫn,...
vắng lặng: ồn ào, ầm ĩ, đông đúc,...
1. Chăm chỉ \(\Leftrightarrow\)lười biếng
VD: - Nam đã chăm chỉ suất học kì qua, giờ đây bạn đấy đã gặt được thành quả vượt bậc
- Mẹ không vui vì chị ấy lười biếng giọn phòng - Căn phòng không ngăn nắp
2. xinh đẹp \(\Leftrightarrow\) xấu xí
VD: - Oa, chiếc cặp này thật xinh
- Anh ấy tuy xấu xí nhưng được cái rất ngoan
Chăm chỉ trái nghĩa với lười biếng
Đặt câu:
Bạn Tuấn rất chăm chỉ làm bài.
Bạn Hiền rất lười biếng.
Khỏe mạnh trái nghĩa với ốm yếu
Đặt câu:
Lực sĩ rất khỏe mạnh.
Bạn Minh rất hay ốm yếu.
Đặt 1 câu với từ bất diệt :
Sách là ngọn đèn sáng bất diệt
Từ trái tim có 2 nghĩa :
Nghĩa gốc : Là 1 bộ phận trong cơ thể , có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn
Nghĩa chuyển : Chỉ sự nhân ái , nhân hậu , ...
Chúc bạn học tốt
Nhụt chí, nản lòng
k nhé!!!
từ trái nghĩa với bền bỉ
nhụt chí
nản lòng