tìm số tự nhiên a biết 149 chia a duw29, 235chia a dư 35
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Vì 13, 15,61 chia cho a đều dư 1 => 13;15;61 \(⋮a-1\)
=> a-1 thuộc ƯC(13;15;61)
Mà a lớn nhất => a-1 thuộc ƯCLN(13,15,61)
Mà 13;15;61 là các số nguyên tố cùng nhau => ƯCLN(13;15;61) = 1
=> a-1=1
=>a=2
Vậy a=2.
b) Ta có: 149 : a dư 29 => (149-29) thì chia hết cho a ( a > 29)
235 : a dư 35 => ( 235 - 35) chia hết cho a ( a> 35)
=> a thuộc ƯCLN(120,200) = 40
=> a = 40
Vậy a = 40
c) câu c tương tự câu b
Ta có : a < 200 .Mà khi chia a cho b thì b phải lớn hơn 35
4 . 36 + 35 = 179 ( chọn )
4 . 37 + 35 = 183 ( chọn )
4 . 38 + 35 = 187 ( chọn )
4 . 39 + 35 = 191 ( chọn )
4 . 40 + 35 = 195 ( chọn )
4 . 41 + 35 = 199 ( chọn )
4 . 42 + 35 = 203 ( loại )
Vậy các số a thỏa mãn a<200 mà a:b = 4 dư 35 là
179 , 183 , 187 , 191 ,195 , 199 .
giải
149 chia cho a dư 29 nên=>(149-29) chia hết cho a và a>29 hay 120 chia hết cho a và a>29
235 chia cho a dư 35 nên=>(235-35) chia hêt cho a và a>35 hay 200 chia hết cho a và a>35
suy ra:a thuộc ƯC(120,200) với a>35
ƯCLN(120,200)=40
Vì a thuộc ƯC(120,200) và a>35 suy ra a=40
*nhớ k cho mk nha