tìm 5 từ đồng nghĩa với hiền , buồn bã , anh dũng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Hiền hậu = hiền lành
Anh dũng = dũng cảm
Buồn bã = buồn rầu
a chúng ta cùng nhau hợp sức
b những lời đường mật
con đường này dài quá
c vui vẻ
tính tình bạn ấy rất vui vẻ
mảnh vườn nhà em hợp với ít đất ngoài đường nên nó to lớn hơn
em đánh rơi lọ đường ở đường vào nhà em
chúng em bước vào giờ học với trạng thái vui vẻ
a) anh dũng-dũng cảm
b) thật thà-trung thực
thật thà-gian xảo
a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm
-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan
b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực
Trái nghĩa với thật thà là dối trá
từ đồng nghĩa với trung thực:thẳng thắn, ngay thẳng
từ trái nghĩa với trung thực :gian dối, gian lận
từ đồng nghĩa với anh dũng :bạo gan, quả cảm
từ trái nghĩa với anh dũng :hèn nhát, nhát gan
Đồng nghĩa : Trung thực: thật thà, thành thật
Dũng cảm: anh dũng, gan dạ
Trái nghĩa: Trung thực: dối trá, gian dối
Dũng cảm: nhút nhát, hèn nhát
a. "Dũng cảm"
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
- Từ đồng nghĩa: gan dạ
b. "Hiền lành"
- Từ trái nghĩa: độc ác
- Từ đồng nghĩa: nhân hậu
a, Trái nghĩa với dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, sợ hãi, nhút nhát,...
Đồng nghĩa với dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh dũng,...
b, Trái nghĩa với hiền lành: độc ác,gian ác, tàn ác,...
Đồng nghĩa với hiền lành: ngoan hiền, hiền dịu, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng,...
gạch chân từ khác biệt : hiền, ngoan, thông minh, buồn bã, ghê gớm
ghê gớm nhé
*Đồng nghĩa:
->Mạnh bạo, dũng cảm, anh hùng, gan dạ, quả cảm, dũng mãnh
Đây nha:
Đau buồn : đau thương
Dũng cảm : Mạnh mẽ
Khôn ngoan : Tinh ranh
Tài giỏi : tài ba
HOK TỐT
đau buồn : đau thương
dũng cảm : can đảm
khôn ngoan : tinh ranh
tài giỏi : tài ba
TK:
a.hiền lành
b.dũng cảm
c.buồn phiền
đồng nghĩa với hiền : hiền lành, hiền dịu, hiền từ, ngoan hiền,...
đồng nghĩa với buồn bã : u sầu, buồn, phiền muộn,...
đồng nghĩa với anh dũng : can đảm, dũng mãnh, gan dạ
nếu sai mong bạn thông cảm ^^