: thúng mủng, tươi tốt, ồn ào, ầm ĩ, ấm áp, ốm yếu, tốt đẹp, đi đứng, nhí nhảnh, bâng khuâng, mặt mũi, im ắng, ao ước, phẳng lặng, mơ mộng, xe cộ, chim chóc, đất đai, gà qué, chợ búa, tuổi tác , thịt thà, dí dỏm, cây cối, máy móc,yếu ớt, cuống quýt, cũ kĩ, kỉ vật, núi non, xe ngựa, ngốc nghếch, gồ ghề
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nhóm từ nào dưới đây không phải là từ láy ?
A. Ấm áp, im ắng, nhí nhảnh, dí dỏm
B. Cuống quýt, cũ kĩ, ngốc nghếch, gồ ghề
C. Lung linh, ồn ào, ầm ĩ, bâng khuâng
D. Học hành, học hỏi, mặt mũi, tươi tốt
Hok tốt
từ láy: bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, mùa màng, chim chóc, ấm áp, ấm ức,o ép, im ắng, ế ẩm
từ ghép: tươi tốt , đi đứng, buôn bán, mặt mũi, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, chùa chiền, gậy gộc, thịt gà
có mấy từ ở từ ghép có vẻ giống từ láy nhưng mỗi tiếng ở từ ghép đều có nghĩa nhé
- Từ ghép: cần mẫn, tươi tốt, đi đứng, xanh xám, ấp úng, ấp ủ, cuống quýt, mong ngóng, nhỏ nhẹ, phương hướng, mỏi mệt, mơ mộng, nóng bức, bực tức, dẻo dai, dị dạng, bó buộc, êm ấm, ầm ĩ, í ới, xa lạ, mong muốn
- Từ láy: nhí nhảnh, lất phất, xanh xao, cồng kềnh, châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong mỏi, vương vấn, tươi tắn, nóng nực, mơ màng, cứng cáp, sặc sỡ, bằng phẳng, líu lo, lạnh lùng, quanh co, bâng khuâng, bất chấp, khắn khiu
p/s nha! mk nghĩ z thoy!
+ Từ láy : chim chóc , tuổi tác , thịt thà , cây cối , máy móc, tre pheo , gà qué ,xe cộ , thúng mủng , đất đai, phẳng lặng
+ Từ ghép : tươi tốt , đi đứng , mặt mũi , mơ mộng , chợ búa
từ láy :linh tính, cần mẫn, tham lam, bao biện,căn cơ, hốt hoảng, óc ách, inh ỏi, êm ái, ốm o,ấp áp, ấm ức, o ép, im ắng,ế ẩm.
từ ghép: Bình minh, bảo bối, hoan hỉ, hào hoa, hào hứng, ban bố, tươi tốt, đi đứng, buôn bán, mặt mũi, nhỏ nhẹ, bạn bè, cây cối, máy móc, tuổi tác, đất đai, chùa chiền, gậy gộc, mùa màng, chim chóc, thịt gà .
Từ ghép:Bình minh,linh tính,tham lam,hoang phí,hào hoa,ban bố,đi đướng,tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,hốt hoảng,nhỏ nhẹ,bạn bè,cây cối,máy móc,đất đai,mùa màng,óc ách,inh ỏi im ắng,ế ẩm
Từ láy:cần mẫn,bao biện,bảo bối,căn cơ,hào hứng,chùa chiền,gậy gộc,chim chóc,thịt thà,ấm áp
Bài 1; Tìm các từ láy trong nhóm từ sau; mải miết, xa xôi, xa lạ, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ, quanh co, đi đứng, ao ước, đất đai, minh mẫn, chân chính , cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu, phẳng lặng
Đáp án ta tìm được các từ láy sau:
mải miết, xa xôi, mơ màng, san sẻ, chăm chỉ,đi đứng,đất đai, minh mẫn, chân chính,cần cù, tươi tốt, mong mỏi, mong ngóng, mơ mộng, phẳng phiu,phẳng lặng.
bạn có thể ghi rõ đề bài không?