tìm một lỗi sai và sửa lại cho đúng:
you should always to tell an adult where you are going
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1)
sai crowdeder => more crowded vì crowd là động từ thêm đuôi ed sẽ thành tính từ dài ( 3 âm tiết)
2)
sai going => go vì won't=will not , sau will là động từ nguyên mẫu
3)
sai to tell=> tell vì should + động từ nguyên mẫu
4)
sai ironning=> iron vì cuối câu có every day => thói quen , việc lặp đi lặp lại => hiện tại đơn=>động từ ở dạng nguyên mẫu(nếu có chũ ngữ thì chia theo chủ ngữ tương ứng)
5)
sai are=> is vì với câu kép có 2 chủ ngữ , tobe chia theo chủ ngữ đầu
học tốt
1)sai: crowdeder => more crowded vì crowd là động từ thêm đuôi ed sẽ thành tính từ dài ( 3 âm tiết)
2)sai: going => go vì won't=will not , sau will là động từ nguyên mẫu
3)sai :to tell=> tell vì should + động từ nguyên mẫu
4)sai :ironning=> iron vì cuối câu có every day => thói quen , việc lặp đi lặp lại => hiện tại đơn=>động từ ở dạng nguyên mẫu(nếu có chũ ngữ thì chia theo chủ ngữ tương ứng)
5)sai :are=> is vì với câu kép có 2 chủ ngữ , tobe chia theo chủ ngữ đầu
Tìm lỗi sai trong câu và sửa lại
1. I can see there is a vase behind => in front of the light.
2. Ho Chi Minh is croweder => more crowded than Da Nang City
3. They won't => isn't going to the Time Square to welcom the New Year
4. You should always to tell => tell an aldult where you are going
5. Remember to wash and ironing => iron your own clothes every day
câu 1:gạch the
câu 2:crowdeder->mỏe crowded
câu 4:gạch to
1. going -> go
2. are you going -> you are going
3. ironing -> iron
1: going -> go
2: are you going -> you are going
3: ironing -> iron
1.We are going to visit Huong pagoda.It sounds nine. --->nice
2.Miss Chi does English exercise in the classroom now. ---->is doing
3.How often did you go cycling? -----> do
4.You should brush your teeth before meals. ------> after
5.You shouldn't eat too much candies because they are not (good) for your teeth. ------>many
1 . was => were
2 . where => how
Hok tốt nha
Trả lời:
1: They was => They were
2: Could you => Can you
HAVE A NICE DAY!
Hok tốt!!
1. nine => nice
2. does => is doing
3. did => do
4. before => after
5. much => many
Học tốt
you should always to tell->tell an adult where you are going
Sửa lại: You should always tell an adult where you are going