Từ "công Từ "công" trong câu: "Của một đồng công một nén." có nghĩa là gì?
- công việc
- sức lao động
- thiên vị
- công cộng
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2.Công có nghĩa là '' sức lao động"
1.công thương,thủ công
2.công nhân ,gia công
3. bái công ,đình công
chúc bạn học giỏi
Từ “công” trong câu “Của một đồng, công một nén.” có nghĩa là sức lao động nhé!
từ công trong các sau có nghĩa là gì:
kẻ góp của,người góp công
=> "công" có nghĩa là công sức
một công đôi việc
=> "công" có nghĩa là công việc
của một đồng,cong một nén
=> "công" có nghĩa là sức lao động
có cong mài sắt có ngày nên kim
=> "công" có nghĩa là sự kiên trì
Nghĩa của từ "công" trong các câu: - Kẻ góp của,người góp công.
- Một công đôi việc.
- Của một đồng ,công một nén.
- Có công mài sắt có ngày nên kim.
Là chỉ sức lao đông bỏ ra.
Xếp những từ chứa tiếng “công” cho dưới đây vào từng cột thích hợp trong bảng:
(lao công, công dân, tấn công, công chúng, phản công, công cộng, nhân công, tiến công)
“Công” có nghĩa là “ của
nhà nước, của chung”:công cộng
“Công” có nghĩa là “thợ” :lao công, công dân,công chúng,nhân công
“Công” có nghĩa là “đánh,phá”:tấn công;phản công,tiến công
BPTT: So sánh
Tác dụng: Làm cho câu ca dao thêm sinh động
Cho người đọc thấy công lao to lớn như núi biển của cha mẹ với con cái và nhắc nhở con cái phải có hiếu với cha mẹ.