kí hiệu của sắt, đồng, nhôm, chì, bạch kim, vàng, bạc, kẽm, lưu huỳnh?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Li : I
N:II,III,IV,V
F:I
Na:I
Al:III
Mg:II
Si:IV
P:III,V
S:II,IV,VI
Cl:I
Ca:II
Mn:II,VII,VI
Fe:II,III
Cu:I,II
Zn:II
Pb:II,IV
Ag:I
Hg:I ,II
Ba:II
Br:I
a)
$Fe + CuCl_2 \to FeCl_2 + Cu$
$2Al + 3CuCl_2 \to 3Cu + 2AlCl_3$
$Pb + CuCl_2 \to PbCl_2 + Cu$
b)
$2Na + 2HCl \to 2NaCl + H_2$
$2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
c)
$Fe + 2AgNO_3 \to Fe(NO_3)_2 + 2Ag$
$Al + 3AgNO_3 \to Al(NO_3)_3 + 3Ag$
$Pb + 2AgNO_3 \to Pb(NO_3)_2 + 2Ag$
$Cu + 2AgNO_3 \to Cu(NO_3)_2 + 2Ag$
\(a.Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ b.Zn+2AgNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+2Ag\\ c.2Na+S\xrightarrow[]{t^0}Na_2S\\ d.Ca+Cl_2\xrightarrow[]{t^0}CaCl_2\\ e.MgO+2HNO_3\rightarrow Mg\left(NO_3\right)_2+H_2O\\ f.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ g.CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\\ h.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ i.Cl+2NaOH\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\\ k.MgO_2+4HCl_{đặc}\xrightarrow[nhẹ]{đun}MgCl_2+Cl_2+2H_2O\)
Các vật liệu dẫn điện thường dùng là:
A. Đồng, nhôm, sắt. B. Đồng, nhôm, bạc.
C. Đồng, nhôm, chì. D. Đồng, nhôm, vàng.
Carbon - C
Phosphorus - P
Lưu huỳnh - S
Oxygen - O
Potassium (Kali) - K
Sắt - Fe
Kẽm - Zn
Calcium - Ca
cacbon:C
photpho:P
lưu huỳnh:S
oxi:O
kali:K
sắt:Fe
kẽm:Zn
canxi:Ca
Theo thứ tự:Fe, Cu, Al, Pb, Pt, Au, Ag, Zn, S
Theo thứ tự lần lượt: Fe, Cu, Pb, Pt, Au, Ag, Zn, S
Cái này có trong sách giáo khoa Hóa 8 mà nhỉ?