câu 1 dung dịch nào sau đây làm cho quì tím hóa xanh
A. HCl B. Ba(OH)2 C. NaCl D. Na2SO4
câu 2 cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự Oxit, axit, bazo, muối:
a. Ca(OH)2, H2SO4, Al2O3, NaCl
b. H2SO4, Al2O3, NaCl, Ca(OH)2
c. Al2O3, H2SO4, Cu(OH)2, NaCl
d. Al2O3, NaCl, Cu(OH)2, HCl
câu 3 phản ứng giữa dung dịch HCl và NaOH là phản ứng :
A. Hóa hợp B. Trung hòa C. thế D. Phân hủy
câu 4 hòa tan 11,2g Fe trong dung dịch H2SO4 dư . Thể tích H2 sinh ra ở đều kiện tiêu chuẩn
Bài tập
Câu 1 : Hoàn thành chuỗi biến hóa sau
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe2(SO3)4
câu 2 : Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch sau đựng trong các lọ mất nhãn : H2SO4, BaCl2,
NaCl
câu 3 cho 40g hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu vào dung dịch HCl dư , thu được 11,2 lít khí (đktc).
a. viết phương trình phản ứng sảy ra ?
b. tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
câu 4 viết phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau :
Fe(OH)3 → Fe2O3 →Fe2(SO4)3
câu 5 cho 13,8 g K2CO3 vào dung dịch axit clo hiđric thu được 200ml dung dịch A khí B và chất lỏng C
1 B , 2 C , 3 B
4) Fe + H2SO4 ---> FeSO4 + H2
- nFe = 11,2 / 56 = 0,2 mol
theo PTHH : nH2 = nFe = 0,2 mol
VH2(đktc) = 0,2 x22,4=4,48 (l)
Vậy ....
câu1
2Fe + 3Cl2 -----> 2FeCl3
FeCl3 + 3NaOH ------> Fe(OH)3 + 3NaCl
2Fe(OH)3 ----to--> Fe2O3 + 3H2O
Fe2O3 +3 H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + 3H2O
câu 3 phần bài tập
nH2 = 11,2/22,4=0,5mol
Cu không phản ứng với HCl chỉ có Fe phản ứng
pt : Fe + HCl -----> FeCl2 + H2
n pứ: 0,5<----------------------0,5
mFe = 0,5.56=28g
mCu = mhh - mFe = 40 - 28 =12g
%mFe = \(\dfrac{28}{40}.100\%=70\%\)
%mCu = 100% - 70% = 30%