Hãy viết quá khứ của các từ này bằng tiếng anh nhé
go , eat , sing , do , drink .
Help me !
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
be- was/were
begin-began
break-broke
build-...built
catch-caught
do-...did
drink-...drank
eat-...ate
see-..saw
speak-...spoke
fly-...flew
give-...gave
go-...went
have-...had
know-..knew
sit-...sat
say-...said
take-...took
hear-...heard
buy-...bought
Viết các từ này về quá khứ đơn giản:
be-...was/were
begin-...began
break-...broke
build-...built
catch-...caught
do-...did
drink-...drank
eat-...ate
see-..saw
speak-...spoke
fly-...flew
give-...gave
go-...went
have-...had
know-..knew
sit-...sat
say-...said
take-...took
hear-...heard
buy-...bought
read
wrote
listened
went
lived
had
swam
bought
did
was/were
ate
drank
watched
studied :)
read
wrote
listened
went
lived
had
swam
bought
did
was/were
ate
drank
watched
studied
go: went (đi) ,
work: worked (làm việc)
repair: repaired (sửa chữa)
swim: swam (bơi)
run: ran (chạy)
receive: received (nhận)
send: sent (gửi)
speak: spoke (nói)
make: made (làm)
invite: invited (mời)
introduce: introduced (giới thiệu)
drink: drank (uống)
dis: disd (không thích)
watch: watched (xem)
show: showed (bày tỏ)
write: wrote (viết)
buy: bought (mua)
have: had (có)
visit: visited (thăm)
draw: drew (vẽ)
play: played (chơi)
learn: learned hoặc learnt (học)
study: studied (học)
do: did (làm)
complete: completed (hoàn thành)
sing: sang (hát)
TK MIK NHA~~~
Tham Khao :
Tiếng Anh
The life has been changed a lot for 100 years. In the past, there was no electricity and modern equipment. People had to do everything by themselves without supporting of robots or other advanced machines. The living condition was not good when people don’t have chances to find a good job with a high salary. They almost worked on the farm. For means of transport, they used to ride a bike or bicycle. If they had to go to a far place, coaches was a suitable choice. For education, students had to struggle to find a solution to a difficult problem. If they wanted to get a answer, they might ask directly their teachers. It was really convenient and time-consuming.
Tiếng Việt
Cuộc sống đã và đang thay đổi rất nhiều khoảng 100 năm trở lại đây. Trong quá khứ, không có điện và các thiết bị hiện đại. Con người phải tự làm mọi thứ mà không có sự trợ giúp của rô- bốt hay các thiệt bị hiện đại khác. Điều kiện sống không tốt khi họ không có nhiều cơ hội để tìm kiếm công việc có mức thu nhập cao. Họ hầu hết là làm ruộng. Đối với phương tiện đi lại, xe đạp và xe máy là phương tiện phổ biến. Nếu đi tới một nơi xa thì xe khách là một sự lựa chọn hợp lý. Đối với giáo dục, học sinh gặp khó khăn trong việc tìm ra giải pháp đối với một vấn đề khó. Nếu họ muốn có câu trả lời, họ có thể phải hỏi trực tiếp giáo viên. Điều này đôi khi mang tới sự bất tiện.
https://download.vn/viet-doan-van-tieng-anh-ve-qua-khu-bang-tieng-anh-48174 . Bài này không phải . Cuộc sống trong quá khứ mà bây giờ không làm được .
infinitive - infinitived
go - went
work - worked
repain - repained
swim - swam - swum
run - runned
receive - received
send - sent
speak - spoke - spoken
make - made
invite - invited
introduce - introduced
drink - drank - drunk
dis - disd
watch - watched
show - showed
write - wrote - written
buy - bought
have - had
visit - visited
draw - drew
play - played
learn - learned
study - studied
do - did
completa (từ này bn viết sai, mk nghĩ bn muốn viết complete,nếu vậy thì complete - completed)
sing - sang - sung
mong bn k mk nha mk chắc chắn đúng đấy
went,ate,sang,did,drank
go \(\Rightarrow\) went
eat \(\Rightarrow\) ate
sing \(\Rightarrow\) sang
do \(\Rightarrow\)did
drink \(\Rightarrow\)drank