ai cóa đề kiểm tra tiếng anh lớp 6 lần 2 hem ?
cho mik nha!
năm học 2018-2019.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I, đọc-hiểu (4đ)
đọc văn bản sau rồi trả lời câu hỏi
nước biển mênh mông không đong đầy tình me
mây trời lồng lộng không phủ kín công cha
câu 1:(2đ) nêu nội dung của văn bản trên? văn bản khuyên nhủ chúng ta điều gì?
câu 2:(1đ) liên hệ bản thân, em cần làm gì để thực hiện lời khuyên nhủ trên?
câu 3:(1đ) tìm từ điệp ngữ trong văn bản và nêu tác dụng của điệp ngữ đó
II, tập làm văn
phát biểu cảm nghĩa về bài 'cảnh khuya' của HCM
VI
56. B
57.A
58. B
59. A
60. C ( Mình hk chắc lắm)
61. C
62. A ( Mình hk chắc)
63. B
64. C
65. C
VIII:
71,72,74: True
73,75: False
Bài 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định hoặc nghi vấn:
1. It is a pen.
2. Nam and Ba are fine.
3. They are twenty.
4. I am Thu.
5. We are eighteen.
6. She is Lan.
Bài 2: Sắp xếp các câu sau thành câu có nghĩa:
1. name/ your/ what/ is?
2. am/ Lan/ I.
3. Phong/ is/ this?
4. today/ how/ you/ are?
5. thank/ are/ you/ fine/,/ we.
6. is/ Lan/ Hoa/ and/ am/ this/ I.
7. Ann/ am/ hello/ I.
8. this/ Mai/ her/ is/ name/ is/ my/ mom.
9. eighteen/ they/ old/ years/ are.
10. not/ he/ is/ today/ fine.
Bài 3: Mỗi câu có một lỗi sai, tìm và sửa lại:
1. How old you are?
2. I'm fiveteen years old.
3. My name are Linh.
4. We am fine , thank you.
5. I'm Hanh and I am is fine.
6. I'm fine, thanks you.
7. She is eleven year old.
8. Nam are fine.
9. I am Thanh, and This Phong is.
10. Hoa and Mai is eleven.
Bài 4: Chia động từ trong ngoặc cho phù hợp thì.
This (be) my friend, Lan .
She (be) nice ?
They (not be) students.
He (be) fine today.
My brother (not be ) a doctor.
You (be) Nga ? Yes, I (be)
The children (be) in their class now.
They (be) workers ? No, They (not be)
Her name (be) Linh.
How you (be) ? – We (be) fine, thanks.
Bài 5: Dùng từ gợi ý sau để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. morning/ I/ Tam/ this/ Lan
2. Hi/I /Hai/ this/ Van.
3. afternoon/ name/ Hung/ this/ Hoang.
4. Hello/ Long/ I/ Hoa/this/ Nam/ and/ this/ Nga
5. How/ you/ ? – I/ fine/ thanks.
6. morning/Miss Ha/name/ Ba/ this/ Phong.
7. after noon/ children/ name/ Nguyen Van An/ How/ you/ ?
8. afternoon/ teacher/ we/ fine/ thanks.
9. Hi/ Bao/ how/ you/ ?/
10. Hello/ Luong/ this/ Lan, my friend/ she/ a new student/ my class.
Bài 6: Viết các số sau bằng tiếng Anh
1 = one, 2 , 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20
Bài 7. Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Chào các cậu. Hôm nay các cậu có khoẻ không?
2. Chúng mình khoẻ, cảm ơn bạn. Thế cền bạn thì sao?
3. Mình vẫn khoẻ. Cảm ơn các cậu.
4. Chào chị.Tên em là Hoa. Em năm nay 12 tuổi.
5. Con chào bố mẹ. Bố mẹ có khoẻ không ạ?
6. Em chào anh. Đây là Nga . Cô ấy là bạn của em. Cô ấy học lớp 6.
7. Tôi là Phong cền đây là Linh.
Bài 8. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Miss. Nhung ( ride )........ her bike to work
2. You ( wait).......... for your teacher?
3. I ( play)....... video games and my sister ( watch ) .............TV
4. She ( not )................ travel to the hospital by bus but she ( drive).............
5. We ( sit) .........in the living room
6. What the farmers (do).......?
- They ( unload)..........the vegetables.
7. Where he ( fly).........? – to Ho Chi Minh City
8. I (eat)........my breakfast at a food store
9. My father (listen)....................................... to the radio now.
10. Where is your mother? - She ....................... (have) dinner in the kitchen.
11. Mr. Nam (not work) ............................................. at the moment.
12. The students (not, be) ..................................in class at present.
13. The children (play)................................ in the park at the moment.
14. Look! Thebus (come) .......................................
15. What .............................. you (do).....................at this time Nam?
- I often ( read) .............................. .............................. a book.
Mình bó tay tìm hết rồi'
học tốt
Triệu Tử Long
kí tên
https://vndoc.com/de-khao-sat-chat-luong-dau-nam-mon-tieng-anh-lop-6-co-dap-an/download#mcetoc_1dh8tu7k60
Https://download.com.vn/docs/de-thi-khao-sat-chat-luong-dau-nam-mon-toan-lop-6/download
Học tốt nha bn!!!
đúng mai mk cx thi
I. Find the words which their pronunciation is different with other words.
1. a. class b. city c. clock d. close
2. a. what b. lake c. late d. take
3. a. washes b. watches c. brushes d. goes
4. a.couch b. chair c. children d. school
Key: 1. b 2. a 3. d 4. d
II. Choose the best answer.
1. Which ………. are you in? I’m in class 6A.
a. class b. classes c. grade d. grades
2. He ………his teeth every day.
a. brush b. brushes c. to brush d. don’t brush
3. They have English ……… Monday.
a. at b. on c. of d. in
4. The school is ……… the bookstore and the hospital.
a. between b. near c. in front of d. behind
5. Mai’s house…………near a river.
a. on b. is c. in d. at
6. ……… you wash your face in the morning? Yes, I do.
a. do b. does c. is d. are
7. How many …………… are there? There are 40.
a. teacher b. house c. students d. book
8. My classes start ……… seven o’clock.
a. in b. at c. on d. by
Key: 1. a 2. b 3. b 4. a 5. b 6. a 7. c 8. b
III. Write the correct form of the verbs in brackets.
1. There (be)........... a flower garden in the yard.
2. She (walk).......... to school.
3. Ba (have)......... lunch at twelve o’clock.
4. I (get).......... up early.
Key: 1. is 2. walks 3. has 4. get
IV. Write into the right sentence:
1. Lan / class / in / is / 6A.
………………………………………………
2. listen to / We / music / school / after.
………………………………………………
Key: 1. Lan is in class 6A.
2. We listen to music after school.
V. Read the passage about An’s family. Answer the questions.
An’s father is a factory worker. He works at night and go to bed in the morning. Her brother is a student, and he goes to a big school in Ha Noi. Her mother is a nurse. She works in a hospital in the town. It is near her house.
1. How many people are there in An’ family?
………………………………………………………
2. What does her father do?
………………………………………………………….
3. Where does her mother work?
………………………………………………………….
4. Is the hospital near her house?
………………………………………………………..…
Key: 1. There are four people in her family.
2. He is a factory worker.
3.She works in a hospital in the town.
4. Yes, it is.
IV. Find the mistakes and correct:
1. Vinh and Huyen plays soccer after school everyday.
……………………………………………..
2. She usually has English and Math in Monday.
………………………………………………………………….
Key: 1. plays thành play
2. in thành on
IV. Change into Negative form:
1. Nga listens to music every night.
………………………………………………..
2. They have dinner at six fifteen.
………………………………………………..
Key: 1. Nga doesn’t/ does not listen to music every night.
2. They don’t have dinner at six fifteen.