giải nghĩa các từ sau:
bookshop:
sample:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
ăn: một hoạt động của cn ng khi cho đồ ăn vào miệng là nhai bằng 2 hàm răng
ăn hại: là làm tào nhừng điều ko có ích lợi
ăn năn: lm một việc j sai và nhận ra đc lỗi lầm và sửa chữ
đánh: một hoạt động lấy một vật và dùng một lực lớn đánh vào ng gây đau
đánh máy: nhấn bàn phím máy tính
đánh trứng: quậy trúng cùng gia vị đẻ hòa tan
học: chỉ một hoạt động của cn ng để tiếp thu kiến thức
bài 2
a) nhìn: ngó, xem, liếc
b) mang: xách, vác, bê
c) chết: tử, mất, khuất núi, qua đời.
MK BIẾT MỖI THẾ THÔI MÀ BẠN CŨNG CÓ THỂ THAM KHẢO Ý KIẾN CÁC BN KHÁC NHÉ.
CHÚC BN HỌC TỐT. ^_^
Bài 1: giải thích nghĩa và đặt câu với các từ sau : cho ; biếu ; tặng
a, nghĩa của từ cho : chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả
b, nghĩa của từ biếu : (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên)
c, nghĩa của từ tặng : (Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến
Bài 2: tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
a, nhìn : trông, ngó, ngóng, xem,...
b, mang : đem, đeo, đi, xách,...
c, chết : đi bán muối, yên giấc ngàn thu, đi theo ông bà, đi núi, đi chầu trời, đi qua thế giới bên kia, mất, qua đời, khuất núi,...
ăn: tự cho vào cơ thể thức nuôi sống
Đồng nghĩa: chén, đớp, hốc, măm, ngốn, tọng, xơi, xực
đánh: làm cho đau, cho tổn thương bằng tác động của một lực lên cơ thể
Đồng nghĩa: đả, làm
học: thu nhận kiến thức, luyện tập kĩ năng do người khác truyền lại
đi:(người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp
Đồng nghĩa: về, bay , chạy, dận
sách:tập hợp một số lượng nhất định những tờ giấy có chữ in, đóng gộp lại thành quyển
ao:vùng chứa nước có diện tích nhỏ
đầm:vùng chừa nước có diện tích to hơn ao
cho:đưa miễn phí cho người cùng tuổi ,cùng chức vị
biếu:đưa miễn phí cho người có chức vị cao quý ,người lớn tuổi hơn
tặng:đưa miễn phí cho người nhỏ tuổi hơn ,người có chức vị thấp hơn
Ao : chỗ đào sâu xuống đất, thường ở gần nhà, có nước, để giữ nước nuôi cá, thả bèo, trồng rau, v.v
Đầm : vũng nước rộng và sâu ở giữa đồng ,trong đầm có nhiều sen
Cho : làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì ( miễn phí )
Biếu : (Trang trọng) cho, tặng (thường người thuộc hàng trên, bậc trên)
Tặng : (Trang trọng) cho, trao cho nhằm khen ngợi, khuyến khích hoặc để tỏ lòng quý mến
...............................
nhộn nhịp ko phải là từ hán vì đây là 1 thuật ngữ tiếng việt
Nghĩa của các từ có yếu tố Hán Việt:
- Cầu tiến
+ Cầu: Cầu xin, mong cầu, sở cầu… à Nguyện vọng của một con người
+ Tiến: Tiến bộ, tiến triển, tiến lên, bước tiến… à chỉ sự phát triển, tăng tiến.
Như vậy: Cầu tiến có nghĩa là cầu mong sự tiến bộ.
- Vị thế:
+ Vị: Vị trí, địa vị, danh vị, chức vị à Vị trí trong xã hội hoặc địa điểm cụ thể
+ Thế: Địa thế, trận thế, trần thế à hoàn cảnh hay vị trí tạo thành điều kiện thuận lợi hay khó khăn cho con người.
Như vậy: Vị thế có nghĩa là địa vị, vị trí đang đứng của một người nào đó.
- Viện dẫn:
+ Viện: Viện cớ, viện sức, viện trợ à nhờ đến sự giúp sức
+ Dẫn: Dẫn chứng, dẫn giải, chỉ dẫn, dẫn đường à nhờ sự “dẫn” mà đi đến một nơi khác, kết quả khác.
Như vậy: Viện dẫn là dẫn chứng sự việc, sự vật này để chứng minh cho một sự việc nào đó.
Từ đồng âm
a, sao là vật sáng nhỏ ở trên trời bào ban đêm
b , sao chè ở đây là rang chè
c , sao là sao chép
1. Vô hình: Không xuất hiện hình dáng cụ thể
2. Hữu hình: Có hình dáng, đường nét xuất hiện
3. Thâm trầm: Người sâu sắc, kín đáo
4. Điềm đạm: Người có tính cách nhẹ nhàng, nho nhã, lịch sự, giản dị
5. Khẩn trương: Cấp bách, cần giải quyết ngay
6. Tuyệt chủng: Điều gì đó hoàn toàn biến mất
7. Đồng bào: Người trong cùng một giống nòi, dân tộc, đất nước
nhà sách và hàng mẫu
bookshop: hiệu sách
sample: mẫu vật