K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 11 2018

1)B

2)A

27 tháng 11 2018

1.B

2.A

Chọn C

10 tháng 1 2022

D. Cưa

18 tháng 12 2022

Dụng cụ gia công:búa,cưa,đục,dũa

Dụng cụ tháo lắp kẹp chặt:mỏ lết,cờ lê,tua vít,êtô

4 tháng 12 2021

C

4 tháng 12 2021

B. Các nguyên tố tham gia

( Bạn có thể xem trong SGK- Công nghệ 8 trang 61 )

- Dựa vào tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia, người ta chia kim loại đen thành 2 loại chính là gang và thép.

4 tháng 12 2021

C

4 tháng 12 2021

C

6 tháng 8 2017

ĐÁP ÁN B

26 tháng 11 2021

b

 

Câu 11:Đối với ren trục, theo hình vẽ chú thích số 5 làA. Đỉnh renB. Chân renC. Giới hạn renD. Vòng đỉnh renCâu 12: Dựa vào đâu để phân loại kim loại đen?  A. Tỉ lệ cacbon           B. Các nguyên tố tham gia  C. Tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia  D. Màu sắcCâu 13: Thép có tỉ lệ cacbon:  A. < 2,14%                  B. ≤ 2,14%                  C. > 2,14%                  D. ≥ 2,14%Câu 14: Gang có tỉ lệ cacbon:  A. < 2,14%                 ...
Đọc tiếp

Câu 11:Đối với ren trục, theo hình vẽ chú thích số 5 là

A. Đỉnh ren

B. Chân ren

C. Giới hạn ren

D. Vòng đỉnh ren

Câu 12: Dựa vào đâu để phân loại kim loại đen?  

A. Tỉ lệ cacbon           B. Các nguyên tố tham gia  C. Tỉ lệ cacbon và các nguyên tố tham gia  D. Màu sắc

Câu 13: Thép có tỉ lệ cacbon:  

A. < 2,14%                  B. ≤ 2,14%                  C. > 2,14%                  D. ≥ 2,14%

Câu 14: Gang có tỉ lệ cacbon:  

A. < 2,14%                  B. ≤ 2,14%                  C. > 2,14%                  D. ≥ 2,14%

Câu 15: Chi tiết máy là

A. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh.

B. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh.

C. Phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và có chức năng nhất định trong máy.

D. Phần tử có cấu tạo không hoàn chỉnh và có một chức năng nhất định trong máy.

Câu 16:  Chi tiết được ghép ở mối ghép bằng đinh tán có hình dạng

A. Dạng khối               B. Dạng tấm                C. Dạng thanh                                     D. Dạng hộp

Câu 17: Mối ghép bu lông dùng để:  

A. Ghép các chi tiết dạng tấm

B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp  

C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn  

D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.    

Câu 18: Mối ghép đinh vít dùng để:  

A. Ghép các chi tiết dạng tấm

B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp  

C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn  

D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.    

Câu 19: Bản lề cửa hoạt động là ứng dụng của khớp nào?

A.    Khớp tịnh tiến

B.     Khớp quay

C.     Khớp cầu

D.    Khớp vít

Câu 20: Khớp quay được ứng dụng trong thiết bị nào dưới đây

A.    Quạt điện              Hộp diêm                    Ngăn kéo tủ                            Cửa kéo

 

HẾT

1

Câu 20: C

Câu 11: C

Câu 12: A

Câu 13: C

Câu 14: B

Câu 15: B

23 tháng 9 2019

ĐÁP ÁN C

Câu 10: Dụng cụ kẹp chặt gồm:A. Mỏ lết, dũa                                 B. Tua vít, kìm   C. Tua vít, êtô                             D. Kìm, êtôCâu 11: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:A. Khung xe đạp, bulông, đai ốc         B. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng C. Kim khâu, bánh răng, lò xo             D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạpCâu 12: Mối ghép cố định là mối ghép có:A. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương...
Đọc tiếp

Câu 10: Dụng cụ kẹp chặt gồm:

A. Mỏ lết, dũa                                 B. Tua vít, kìm   

C. Tua vít, êtô                             D. Kìm, êtô

Câu 11: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm:

A. Khung xe đạp, bulông, đai ốc         B. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng 

C. Kim khâu, bánh răng, lò xo             D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp

Câu 12: Mối ghép cố định là mối ghép có:

A. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau.

B. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau 

C. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau.

D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau.

Câu 13: Mối ghép bằng đinh tán thuộc loại:

A. Mối ghép động                         B. Mối ghép tháo được 

C. Mối ghép bằng ren                     D. Mối ghép cố định

Câu 14:  Thông số đặc trưng cho các bộ truyền chuyển động quay là: 

A. i = nbd : nd = n: n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2

B. i = n: nbd = n: n2 = D1 : D2 = Z1 : Z2

C. i = nbd : nd = n: n1 = D1 : D2 = Z1: Z2

D. i = n: nbd = n: n1 = D2 : D1 = Z2 : Z1

Câu 15: Muốn tạo độ nhẵn, phẳng trên các bề mặt nhỏ của kim loại, sử dụng dụng cụ: 

A. Kìm                                     B. Cưa   

C. Dũa                                 D. Đục

 

Câu 16: Kim loại nào sau đây không phải là kim loại màu?

A. Thép                         B. Đồng                        C. Nhôm                          D. Bạc

Câu 17: Các đồ dùng được làm từ chất dẻo nhiệt rắn là:

  A. Áo mưa, can nhựa, vỏ ổ cắm điện.

  B. Vỏ quạt điện, thước nhựa, áo mưa.

  C. Vỏ bút bi, vỏ ổ cắm điện, vỏ quạt điện.

  D. Can nhựa, rổ, áo mưa.    

Câu 18: “Đồng dẻo hơn thép, khó đúc” thể hiện các tính chất cơ bản nào của vật liệu:

A. Cơ học và hoá học                       B. Hoá học và lí học  

C. Cơ học và công nghệ                       D. Lí học và công nghệ

Câu 19: Hành động nào sau đây dễ gây ra tai nạn điện?

A. Rút phích cắm điện khỏi ổ điện khi tay đang ướt.

B. Rút phích cắm điện trước khi di chuyển đồ dùng điện.

C. Kiểm tra cách điện những đồ dùng điện để lâu không sử dụng.

D. Ngắt nguồn  điện trước khi sửa chữa điện.

Câu 20: Hành động nào sau đây đảm bảo an toàn điện?

A. Thả diều gần đường dây điện.

B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp.

C. Không xây nhà gần sát đường dây điện cao áp.

D. Chơi đùa và trèo lên cột điện cao áp.         

2
26 tháng 12 2021

D

A

 

26 tháng 12 2021

chỉ mik mấy câu dưới nữa đc ko