cho các từ đi, đến, ra, hỏi, láy, làm, lễ, treo, xem, cười, bảo, bán, đề, có, hãy xếp các động từ vào bảng phân loại Động từ tính thái và động từ chỉ hành động
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thường đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau | Không đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau | |
Trả lời câu hỏi Làm gì? | Chạy, cười, đi, đọc, hỏi, ngồi, đứng | |
Trả lời câu hỏi làm sao? Thế nào? | Dám, định, toan | Buồn, đau, gãy, nhức, nứt, yêu, vui |
a. Chỉ hành động, thái độ tốt: cưu mang, chia sẻ, đùm bọc, thương cảm, giúp đỡ
b. Chỉ hành động, thái độ không tốt: chèn ép, bắt nạt, chia rẽ, thờ ơ, ganh tị
1 :
động từ :
-nuôi - ăn - làm - trồng - lấy - làm - lễ
2:
động từ :
- treo - có -qua - xem -cười - quen -bán -đề
- phải
Các cụm tính từ trong bài " Thầy bói xem voi " :
- chần chẫn như cái đòn càn.
- sun sun như con đỉa.
- bè bè như cái quạt thóc.
- sừng sững như cái cột đình.
- tun tủn như cái chổi sể cùn.
a) Hành động bảo vệ môi trường
trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc.
b) Hành động phá hoại môi trường
phá rừng, đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật hoang dã.