K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 11 2018

rewrite the dialogues in reported speech using gerund

1)"you stole tim's watch.didn't you,john !"

➜Tim's mother accused me of stealing john's watch

2)"It true.I killed the man"

➜He admitted killing the man

3)"me?no,I didn't take sue's calculator,"said Bob

➜Bob denied taking sue's calculator

4)"I'm very grateful to you for your help,Mr.smith"

➜Sue thanked Mr.smith for his help

5)"I'm sorry I couldn't come on saturday,"said david

➜David apologized for not having come on saturday

6)"Why don't we go back to singapore?" I said

➜I suggested going back to singapore

13 tháng 11 2018

rewrite the dialogues in reported speech using gerund

1)"you stole tim's watch.didn't you,john !"

➜Tim's mother accused....john of stealing his watch..........

2)"It true.I killed the man"

➜He admitted...........killing the man...............

3)"me?no,I didn't take sue's calculator,"said Bob

➜Bob denied....taking sue's calculator .......................

4)"I'm very grateful to you for your help,Mr.smith"

➜Sue thanked.......mr smith for her help...............

5)"I'm sorry I couldn't come on saturday,"said david

➜David apologized......for not coming on saturday.............

6)"Why don't we go back to singapore?" I said

➜I suggested....going back to singapore..........

30 tháng 4 2019

Đáp án:

- Công thức: congratulate sb on V-ing/having P2: chúc mừng ai về việc gì

Đáp án: Mary congratulated me on winning the scholarship.

Tạm dịch: Mary chúc mừng tôi vì đã giành được học bổng.

22 tháng 5 2018

Đáp án:

- Công thức: stop somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm điều gì

- Thay đổi đại từ chỉ định: this => that

Đáp án: The policeman stopped them from getting into that area.

Tạm dịch: Người cảnh sát ngăn họ đi vào khu vực đó.

1 tháng 12 2017

Đáp án:

- Công thức: accuse sb of V-ing/having P2: buộc tội ai làm gì

- Thay đổi tính từ sở hữu: my => his

Đáp án: David accused Henry of taking his pencil.

Tạm dịch: David trách tội Henry lấy bút chì của anh ấy.

18 tháng 6 2017

Đáp án:

Giải thích:

- Công thức: compliment + somebody + on + V.ing: khen ai vì điều gì

- Thay đổi về trạng từ: today => that day

Đáp án: Tommy complimented Mary on being well-dressed that day.

Tạm dịch: Tommy khen Mary hôm nay ăn mặc đẹp.

13 tháng 3 2017

Đáp án:

- Công thức: blame sb for (V-ing/ having P2) sth: đổ lỗi cho ai về điều gì

- Thay đổi tân ngữ: me => her

Đáp án: She blamed me for not telling her.

Tạm dịch: Cô ấy đổ lỗi cho tôi vì đã không nói với cô ấy.

16 tháng 12 2018

Đáp án:

- Công thức: Criticized sb + for + Ving : phê bình ai việc gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => his, me => him

- without + V.ing: không làm gì

Đáp án: Mike criticized his brother for taking his bike without asking him first.

Tạm dịch: Mike phê bình em trai của anh ấy lấy xe đạp mà không hỏi anh ấy trước.

13 tháng 9 2017

Đáp án:

- Công thức: thank sb for (V-ing/having P2) sth: cảm ơn ai vì điều gì

- Thay đổi tính từ sở hữu, tân ngữ: my => her, me => her

Đáp án: Lan thanked Hoa for helping her with her homework.

Tạm dịch: Lan cám ơn Hoa đã giúp cô ấy làm bài tập về nhà.

8 tháng 1 2017

Đáp án:

- Công thức: prevent somebody/something from doing something: ngăn cản ai làm gì

- Thay đổi trạng từ: now => then

Đáp án: Dick’s mother prevented him from playing game then.

Tạm dịch: Mẹ của Dick đã ngăn cậu ấy chơi game lúc này.

5 tháng 11 2017

Đáp án:

- Công thức: insist on + V-ing: khăng khăng, nài nỉ về việc gì

Đáp án: He insisted on seeing the manager.

Tạm dịch: Anh khăng khăng muốn gặp người quản lý.