ai có đề 1 tiết địa lý hk1 lớp 7 ko
cho mik xin
help me
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
https://vndoc.com/de-kiem-tra-hoc-ki-i-lop-7-mon-dia-li-de-so-1/download
TRƯỜNG THCS TÂN LẬP TỔ: XÃ HỘI | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HKI Năm học 2015 - 2016 MÔN ĐỊA 6 Thời gian: 45 phút (Kể cả thời gian giao đề) |
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
Câu 1. Trái đất nằm ở vị trí thứ mấy trong số các hành tinh theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5
Câu 2. Một bản đồ có tỉ lệ 1: 2000000, khoảng cách từ A đến B trên bản đồ đo được 5cm. Vậy trên thực địa khoảng cách đó là bao nhiêu km?
A.10km B.100km C.1000km D.10000km
Câu 3. Khi các đường đồng mức nằm gần nhau, có nghĩa là bề mặt địa hình mà chúng biểu thị sẽ có dạng:
A. Bằng phẳng B. Thoai thoải C. Thẳng đứng D. Dốc
Câu 4. Để biểu thị các vùng trồng trọt trên bản đồ, người ta sử dụng kí hiệu:
A. Kí hiệu đường B. Kí hiệu điểm
C. Kí hiệu diện tích D. Kí hiệu hình học
Câu 5. Trong các tỉ lệ bản đồ sau, tỉ lệ bản đồ nào thuộc loại lớn?
A. 1: 150000 B. 1: 250000 C. 1: 500000 D. 1: 1000000
Câu 6. Kinh tuyến gốc là đường kinh tuyến số:
A. 00 B. 1800 C. 1000 D. 900
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 1. Thế nào là kinh độ, vĩ độ của một điểm? Viết toạ độ địa lí của các điểm A, B, C, D.
Câu 2. Tỉ lệ bản đồ là gì? Khoảng cách từ Thành phố Kon Tum đến huyện Kon Rẫy là 45 km. Trên một bản đồ khoảng cách đó đo được là 9 cm. Vậy bản đồ đó có tỉ lệ bao nhiêu? (Thực hiện phép tính) Cho biết tỉ lệ bản đồ đó thuộc loại nào?
---HẾT---
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT 1 TIẾT
MÔN ĐỊA 6 HKI NH 2015 - 2016
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm):
HS chọn đúng mỗi câu được 0,5 điểm
1. B 2. B 3. D 4. C 5. A 6. A
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm):
Câu 1 (4,0 điểm):
Câu 2 (3,0 điểm):
Đổi 45km = 4500000cm
4500000: 9 = 500000
Vậy bản đồ có tỉ lệ là 1: 500000
https://vndoc.com/de-kiem-tra-hoc-ki-i-lop-7-mon-dia-li-de-so-1/download
A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
I. Chọn một hoặc hai phương án trả lời đúng nhất. (2 điểm)
Câu 1: Đặc điểm nổi bật của khí hậu nhiệt đới gió mùa là:
A. Có thời kì khô hạn; B. Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió;
C. Thời tiết luôn diễn biến thất thường; D. Nắng nóng, mưa nhiều quanh năm;
Câu 2: Vấn đề cần quan tâm giải quyết ở đới lạnh đó là:
A. Thiếu nguồn nhân lực để phát triển kinh tế.; C. Ô nhiễm nguồn nước.
B. Ô nhiễm không khí. D. Nguy cơ tuyệt chủng một số loài động vật quý.
Câu 3: Cảnh quan môi trường nhiệt đới thay đổi về chí tuyến theo thứ tự:
A. Rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc. B. Nửa hoang mạc, rừng thưa, xa van.
C. Xa van, nửa hoang mạc, rừng thưa. D. Rừng thưa, nửa hoang mạc, xa van
Câu 4: Rừng rậm xanh quanh năm là loại rừng chính thuộc:
A. Môi trường nhiệt đới B. Môi trường xích đạo ẩm
C. Môi trường nhiệt đới gió mùa. D. Môi trường hoang mạc
II. Dựa vào kiến thức đã học hãy điền từ (hoặc cụm từ) vào ô trống (1 điểm)
Ở đới ôn hòa thiên nhiên phân hóa theo......(1)........một năm có bốn mùa Xuân, Hạ, Thu, Đông. Các kiểu môi trường cũng thay đổi từ Bắc xuống Nam là do... (2)...., thay đổi từ Tây sang Đông do ảnh hưởng của......(3).....và.....(4)..........
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Nêu vị trí, đặc điểm môi trường nhiệt đới? Nước ta thuộc kiểu môi trường nào?
Câu 2: (2 điểm) Trình bày đặc điểm về hình dạng, địa hình và khoáng sản của châu Phi?
Câu 3: (2,5 điểm) Nêu những nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm nước ở đới ôn hòa? Liên hệ ở địa phương về tình trạng này?
Câu 4: (1 điểm). Dành cho lớp A, B, câu 1, 3 tính 2đ/câu.
Qua bảng số liệu dưới đây (nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng), em hãy xác định địa điểm này thuộc môi trường địa lí nào trên Trái Đất? Giải thích?
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Nhiệt độ (0C) | 25 | 25 | 26 | 27 | 28 | 25 | 26 | 27 | 27 | 28 | 25 | 25 |
Lượng mưa: mm | 45 | 50 | 90 | 135 | 350 | 400 | 220 | 60 | 70 | 170 | 200 | 100 |
Có đáp án:
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
I. Chọn một hoặc hai phương án trả lời đúng nhất. (2 điểm)
Câu 1: B, C (0,5đ). Câu 2: A, D. (0,5đ)
Câu 3: A (0,5đ); Câu 4: B (0,5đ)
* Lưu ý: HS chọn được 2 ý, mỗi ý đúng thì được 0,25đ, nếu chọn 1, 3, 4, 5 ý thì không cho điểm dù có 2 ý đúng.
II. Điền vào ô trống những nội dung kiến thức cho phù hợp: (mỗi ý trả lời đúng 0,25đ)
(1) thời gian; (2) vĩ độ;
(3) dòng biển; (4) gió tây ôn đới.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: HS trả lời được các ý sau
Câu 2: HS trả lời được các ý sau
Câu 3: HS trả lời được các ý sau
Câu 4:
Câu 1 (3,0 điểm):
Trình bày nguyên nhân và hậu quả ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa.
Câu 2 (2,5 điểm):
Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu của châu Phi.
Câu 3 (2,0 điểm):
a) Trình bày và giải thích đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh.
b) Động vật và thực vật ở đới lạnh thích nghi với môi trường như thế nào?
Câu 4 (2,5 điểm): Dựa vào bảng số liệu sau:
Bảng số liệu nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm A trên bề mặt Trái Đất.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (0C)
14
20
27
32
38
40
39
31
25
20
16
12
Lượng mưa (mm)
0
0
0
0
0
7
8
10
7
5
0
0
a) Tính biên độ nhiệt và nhiệt độ trung bình năm của địa điểm A?
b) Cho biết địa điểm A thuộc kiểu khí hậu của môi trường nào? Trình bày đặc điểm kiểu khí hậu đó.