đặt câu với từ vắng teo,bát ngát,bao la
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- vắng teo
- Giữa trưa, con hẻm ở cuối phố bên kia vắng teo không một bóng người
- bát ngát
- Vườn hoa kia bát ngát những bông hoa oải hương
- bao la
- Cánh đồng quê tôi rộng bao la thẳng cánh cò bay
ღ_Edit by me_ღ
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát.
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt.
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lấp lánh.
Có thể sắp thành 3 nhóm từ đồng nghĩa.
Tick nha!! Tks
HT
-bao la, mênh mông, bát ngát.
-lung linh, long lanh, lấp lánh.
-vắng vẻ, hui quạnh, vắng teo,vắng ngắt.
a. Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
b. Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
c. Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
N1: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình (chỉ sự to lớn, rộng lớn)
N2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt (chỉ sự ảm đạm, ít người, ít vật)
N3: lạnh ngắt, lạnh lẽo, cóng, lạnh buốt (chỉ cái giá lạnh)
nhóm 1 : Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, thùng thình
Nhóm 2 : Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo,
Nhóm 3 : Lạnh ngắt, lạnh lẽo, lạnh buốt, cóng
Nhóm 4 : Chăm chỉ, chăm, hay lam hay làm
Nhóm 1: Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
Nhóm 2: Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
+ Nhóm 1 : bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang.
+ Nhóm 2 : lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh.
+ Nhóm 3 : vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt.
Chúc cậu học tốt nè..≥≤
-Bao la,mênh mông,thênh thang ,bát ngát
-vắng vẻ ,hiu quạnh ,vắng teo ,vắng ngắt ,hiu hắt
-lung linh ,long lanh ,lóng lánh ,lấp loáng ,lấp lánh
Nhóm 1: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang
Nhóm 2: vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt
Nhóm 3: lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh
T.i.c.k cho mik nhé bn, thanks
# Hok tốt #
#)Giải :
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
#~Will~be~Pens~#
Các nhóm từ đồng nghĩa:
- Nhóm 1: mênh mông, bát ngát, bao la, thênh thang.
- Nhóm 2: long lanh, lấp lánh, lung linh, lấp loáng, nhấp nhánh.
- Nhóm 3: hiu quạnh, hiu hắt, vắng vẻ, tĩnh mịch, vắng teo, lặng ngắt.
- Khu rừng này vắng teo (vắng teo)
- Khu rừng này thật bát ngát (bát ngát)
- Khu rừng này rất bao la (bao la)
Bạn có thể đặt câu khác nữa dựa trên các câu của mình hoặc bạn ✣⊱❃ ๖ۣۜHắc ๖ۣۜTuyết ๖ۣۜLệ ❃⊰✣ nhé
Vắng teo
- Con phố này vắng teo .
- Nhà hàng này vắng teo .
- Cửa hàng này vắng teo .
- Con đường này vắng teo .
Bát ngát
- Những khu rừng xanh bát ngát .
- Cánh đồng bát ngát .
- Bốn bề bát ngát xa trông .
Bap la
- Biển rộng bao la .
- Tấm lòng người mẹ bao la , cao cả .
- vũ trụ rộng bao la .
* Hok tốt !
# Miu