K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TALENT SHOW (CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG) 1. Look at the pictures. Ask and answer the questions. (Nhìn vào hình. Hỏi và trả lời câu hỏi.) 1. Look at the pictures. Ask and ... (Nhìn vào các bức tranh. Hỏi và trả lời các câu hỏi.) 1. What kind of singing are the people in the pictures performing? (Loại bài hát nào mà người ta trình diễn trong hình?) 2. When/ Where do they perform these songs? (Họ trình diễn những bài hát ở đâu? Khi nào?) 3. Can you sing any of...
Đọc tiếp

TALENT SHOW (CHƯƠNG TRÌNH TÀI NĂNG)

1. Look at the pictures. Ask and answer the questions.

(Nhìn vào hình. Hỏi và trả lời câu hỏi.)

1. Look at the pictures. Ask and ... (Nhìn vào các bức tranh. Hỏi và trả lời các câu hỏi.)

1. What kind of singing are the people in the pictures performing? (Loại bài hát nào mà người ta trình diễn trong hình?)

2. When/ Where do they perform these songs? (Họ trình diễn những bài hát ở đâu? Khi nào?)

3. Can you sing any of these?

2. Plan your performance.

2. Plan your performance. (Lên kế hoạch trình diễn.)

Hướng dẫn dịch:

1. Làm theo nhóm.

2. Chọn ra một bài hát mà thường được trình diễn trong lễ hội.

3. Tìm thông tin về bài hát.

- Bài hát gì?

- Nó được trình diễn khi nào ở đâu?

- Có điều gì đặc biệt về bài hát không?

4. Trình bày thông tin cho cả lớp.

5. Trình diễn bài hát.

6. Bầu cho màn trình diễn hay nhất.

0
Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.) art              English               geography               Spanish               historyPE1            science                ICT2                        maths PE = Physical EducationICT = Information and Communication Technology 1. Are you...
Đọc tiếp

Exercise 1. Look at pictures 1-9. Then complete the questions with the words in the box. Listen and check your answers.

(Nhìn vào các bức tranh 1-9. Sau đó hoàn thành câu hỏi với các từ trong khung. Nghe và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

art              English               geography               Spanish               history

PE1            science                ICT2                        maths

 

PE = Physical Education

ICT = Information and Communication Technology

 

1. Are you good at……………?

2. When’s our next……….exam?

3. Are you a/an……..genius?

4. Is your………..notebook organised?

5. Have we got a/an………..class tomorrow?

6. Do you study other languages, like………..?

7. Have you got……………homework today?

8. Do you think that our textbook is interesting?

9. How many………..teachers are there in the school?

 

2
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

1. PE

2. geography

3. maths

4. science

5. ICT

6. Spanish

7. history

8. English

9. art

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

 1. Are you good at PE?

(Bạn có giỏi môn thể dục không?)

2. When’s our next geography exam?

(Khi nào thì kỳ thi Địa lý tiếp theo của chúng ta?)

3. Are you a maths genius?

(Bạn có phải là một thiên tài toán học không?)

4. Is your science notebook organised?

(Sổ ghi chép khoa học của bạn có được sắp xếp không?)

5. Have we got an ICT class tomorrow?

(Ngày mai chúng ta có tiết học Công nghệ thông tin và truyền thông không?)

6. Do you study other languages, like Spanish?

(Bạn có học các ngôn ngữ khác, như tiếng Tây Ban Nha không?)

7. Have you got history homework today?

(Hôm nay bạn có bài tập Lịch sử không?)

8. Do you think that our English textbook is interesting?

(Bạn có nghĩ sách giáo khoa tiếng Anh của chúng ta thú vị không?)

9. How many art teachers are there in the school?

(Có bao nhiêu giáo viên mỹ thuật trong trường?)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They often dream about happiness and beautiful lives for the future.

(Họ thường mơ về một tương lai yên bình và hạnh phúc với gia đình của họ.)

2. I want to become a teacher.

(Tôi muốn làm một giáo viên.)

16 tháng 10 2023

1. The mother is cooking.

The dad is preparing the food.

The son is vacuuming.

The daughter is washing the tomatoes.

2. I think that they are happy because they are smiling.

16 tháng 10 2023

1 .

The mother is cooking .

The daught is washing tomatoes .

The son is cleaning the kitchen.

The father is broughting the food to the table .

2 .

They are happy because they know how to care and help each other.

 

 

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. I see winter clothing.

(Tôi thấy quần áo mùa đông.)

2. I like fur coats because they keep me warm. 

(Tôi thích áo khoác lông vì chúng giữ tôi ấm áp.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. Their achievement is graduating from Whittier College in California, US. 

(Thành tích của họ là tốt nghiệp trường Cao đẳng Whittier ở California, Mỹ.)

2. I’m proud of finishing the cooking and swimming courses with great performance this summer. 

(Tôi tự hào vì đã hoàn thành khóa học nấu ăn và bơi lội với thành tích tốt trong mùa hè này.)

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
9 tháng 9 2023

1. The man has to decide which fork he should take. 

(Người đàn ông phải quyết định mình nên chọn ngã rẽ nào.)

2. I have to make a decision about doing my homework or going to the cinema with my friends. 

(Tôi phải đưa ra quyết định về việc làm bài tập về nhà hay đi xem phim với bạn bè.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)

7 tháng 9 2023

1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.

2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
8 tháng 9 2023

1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.

(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)

2. I can swim and snorkel.

(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)