K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 11 2018

Is your country boring?

Do you live in a boring country?

Is your city noisy?

Do you live in a noisy city?

4 tháng 1 2023

Em sống ở gần ngôi chùa nên thấy ngôi chùa rất là đẹp và kì vĩ.

Căn nhà của em mọc giữa một thành phố đông đúc và náo nhiệt.

4 tháng 1 2023
 

Vào buổi sáng, khi mặt trời chưa lên, khi cánh đồng còn chìm trong sương mờ, các bác nông dân đã cặm cụi làm việc. Trên đường, đông đúc các em học sinh tung tăng đến trường. Buổi sáng cảnh vật quê em thật đẹp.

 
24 tháng 12 2021

a, Để thích nghi với nơi ở mới, xương rồng đã làm gì?

b, Để thích nghi với nơi ở mới, cái gì bắt đầu thu nhỏ lá của mình?

8 tháng 6 2023

- Câu hỏi:

+ Đây là con vật gì?

+ Con vật đó sống ở đâu?

- Hình 1: Con hổ sống ở trong rừng

- Hình 2: Con cá heo sống ở dưới biển

- Hình 3: Con voi sống ở trong rừng

- Hình 4: Con mèo sống ở trong rừng

- Hình 5: Con bò sữa sống ở đồng cỏ

- Hình 6: Con rùa sống ở dưới biển

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
30 tháng 11 2023

- Hình 1

Bạn Hà: Con hươu sao sống trong rừng phải không?

Bạn An: Đúng rồi đấy. Con hươu sao sống ở trong rừng.

- Hình 2

Bạn Hà: Cây bắp cải sống ở đâu?

Bạn An: Cây bắp cải sống ở trên đất như khu vườn, bồn cây,…

- Hình 3

Bạn An: Đố bạn biết chim chào mào sống ở đâu?

Bạn Hà: Chim chào mào sống và làm tổ ở trên cây.

- Hình 4

Bạn An: Cá vàng sống ở đâu?

Bạn Hà: Cá vàng sống ở nước ngọt.

- Hình 5 

Bạn An:  Hoa hồng sống ở đâu bạn nhỉ?

Bạn Hà: Hoa hồng được sống ở trên đất đấy bạn ạ.

- Hình 6

Bạn Hà: Đố bạn biết tôm sú sống ở đâu?

Bạn An: Tôm sú sống ở dưới nước. Bạn có biết cây đước sống ở đâu không?

Bạn Hà: Cây đước sống ở dưới nước.

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
30 tháng 11 2023

Hình

Tên cây

Tên con vật

Nơi sống

1

 

Hươu sao

Trong rừng

2

Bắp cải

 

Trên đất

3

 

Chào mào

Trên cây

4

 

Cá vàng

Dưới nước

5

Hoa hồng

 

Trên đất

6

 

Tôm sú

Dưới nước

Cây đước

 

Dưới nước

6 tháng 1 2018

a) Giữa cánh đồng, đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ.

- Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu ?

b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì bên đống tro ấm trong bếp.

- Chú mèo mướp nằm lì ở đâu ?

c) Tàu Phương Đông buông neo trong vùng biển Trường Sa.

- Tàu Phương Đông buông neo ở đâu ?

d) Bên vệ đường, một chú bé đang say mê thổi sáo.

- Chú bé say mê thổi sáo ở đâu ?

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh– WHAT: cái gì?– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá...
Đọc tiếp

1. Các từ để hỏi trong tiếng Anh

– WHAT: cái gì?

– WHERE: ở đâu? (hỏi về nơi chốn)

– WHEN: khi nào? (hỏi về thời gian)

– WHY: tại sao? (hỏi về lý do)

– WHO: ai? (hỏi về người, chủ ngữ)

– WHOM: ai? (hỏi về vật, tân ngữ)

– HOW: thế nào? (hỏi về cách thức làm gì)

– WHOSE: của ai? (hỏi ai sở hữu cái gì)

– WHICH: cái nào? (hỏi về sự lựa chọn)

– HOW MUCH: bao nhiêu? (hỏi về số lượng, giá tiền (không đếm được))

– HOW MANY: bao nhiêu? (hỏi về số lượng đếm được)

– HOW LONG: bao lâu? (hỏi về thời gian)

– HOW OFTEN: thường xuyên như thế nào? (hỏi về tần suất)

– HOW FAR: bao xa? (hỏi về khoảng cách)

2. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh

a. Các bước đặt câu hỏi trong tiếng Anh

– Đầu tiên bạn đặt câu khẳng định trước, cố gắng nghĩ nhẩm trong đầu.

– Tiếp đó xem trong câu khẳng định có sẵn động từ “to be” không, nếu có thì chỉ việc đảo động từ lên trước chủ ngữ.

– Nếu trong câu không có động từ “to be” thì sử dụng trợ động từ như: “do/does/did”

– Tùy vào mục đích để hỏi mà sử dụng các từ để hỏi

b. Cách đặt câu hỏi Yes/No

Trong cách đặt câu hỏi Yes/No này bạn có thể sử dụng động từ “to be” hoặc trợ động từ để hỏi. Các động từ đó là (am, is, are…), can, could, should, may, might, will, shall, do, does, did, have, has, had…

Cấu trúc:

– To Be +S + N/Adj/V-ing (các thì tiếp diễn)/Vpp(bị động)/prep + N

Ex: Is he a student? (Bạn có phải là học sinh không?)

– Do/Did (not) + S + V-bare…? (Dùng cho các thì đơn)

Ex: Do you want something to eat? (Bạn có muốn ăn gì đó không?)

– Will/Shall] + S + V-bare…? (Dùng cho các thì tương lai)

Ex: Will you stay with us for dinner? (Bạn sẽ ở lại ăn tối với tụi mình chứ?)

– Has/Have/Had+ S + Vpp…? (Dùng cho các thì hoàn thành & hoàn thành tiếp diễn)

Ex: Has she had dinner? (Cô ấy ăn tối chưa?)

– Can, could, may, might, must + S + V?

Ex: Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)

c. Cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh để lấy thông tin

*** Cách đặt câu hỏi với “What” và “Who”

Đây là câu hỏi khi muốn biết chủ ngữ hay chủ thể của hành động.

Cấu trúc: Who/What + V + ………..

Ex:

Something happened lastnight => What happened last night?

Someone opened the door. => Who opened the door?

*** Cách đặt câu hỏi tiếng Anh với “Whom” và “What”

Đây là các câu hỏi dùng khi muốn biết tân ngữ hay đối tượng tác động của hành động

Cấu trúc: Whom/ What + trợ động từ (do/ did/ does) + S + V + …..?

Ex:

George said something with his mother. => What did George say with his mother?

*** Cách đặt câu hỏi với When, Where, How và Why

Dùng khi muốn biết nơi chốn, thời gian, lý do, cách thức của hành động.

Cấu trúc: When/ Where/ Why/ How + trợ động từ (be, do, does, did) + S + V + bổ ngữ (+ tân ngữ)?

Ex:

When did he get married?

0

Tham khảo:

Câu hỏi của SANRA - Ngữ Văn lớp 6 - Học toán với OnlineMath