Trong các từ sau từ nào là từ láy :
mịt mù , gập ghềnh , lặn lội , bối rối , ngại ngùng , vòi vọi , vất vả
Cần gấp mong mọi người giúp đỡ
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Câu nói của Cò và Cuốc được đặt sau dấu hai chấm xuống dòng và dấu gạch đầu dòng.
- Cuối các câu trên có dấu chấm hỏi.
Trong các từ sau, từ nào là từ láy?
mặt mũi
tốt tươi
nhỏ nhẹ
mong manh
Trả lời :
Từ Mong manh nhé !
#ht
LƯU Ý
Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.
Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.
Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày
Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để được giải đáp tốt hơn.
Trái nghĩa: bằng phẳng ... Lúc phân kỳ, Vó câu khấp khểnh, bánh xe gập ghềnh.
Hôm nay là ngày 20/11 , lớp em cùng nhau trang trí lớp để chúc mừng cô giáo chủ nhiệm . Đầu tiên , các bạn chia nhau quét dọn lớp sạch sẽ . Sau đó , các bạn cùng nhau trang trí lớp thật vui vẻ . Bạn Hương viết lên bảng dòng chữ thật to : Chúc mừng ngày 20/11 . Hương nắn nót viết từng chữ một . Chữ Hương đẹp lắm , cả lớp ai cũng khen . Các bạn khác , bạn thì trang trí lớp bằng những sợi dây nhiều màu sắc , bạn thì cài những bông hoa lên cửa sổ , bạn thì cắm hoa vào bình để lên bàn giáo viên ... Mỗi người một việc nên chúng em chẳng mấy chốc đã trang trí xong . Khi cô đến , các bạn cùng nhau tặng hoa và chúc mừng cô . Cô rất vui chúc chúng em luôn học tốt .
Chúc bạn học tốt !
Trong các từ sau từ nào là từ láy :
mịt mù , gập ghềnh , lặn lội , bối rối , ngại ngùng , vòi vọi , vất vả
Trả lời :
mịt mù , gập ghềnh , bối rối , ngại ngùng , vòi vọi , vất vả .
từ láy là:gập ghềnh,bối rối,vòi vọi,mịt mù