K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 10 2018

Đồng nghĩa với hiền hậu: phúc hậu, đôn hậu, hiền lành,.....

Trái nghĩa với hiền hậu: độc ác, gian ác, tàn ác, tàn bạo,.....

24 tháng 10 2018

+) Từ đồng nghĩa: Hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Độc ác

Đặt câu: 

+) Từ đồng nghĩa: Nàng tấm rất hiền lành

+) Từ trái nghĩa: Mụ gì ghẻ rất độc ác

đáp án a 

chúc bn học tốt

17 tháng 3 2020

câu a đúng 

2 tháng 4 2022

đề thiếu 

24 tháng 12 2017

thật thà : đồng nghĩa : trung thực 

Trái nghĩ : dối trá

Nhân hậu : đồng nghĩa : hiền lành

trái nghĩa : độc ác

Thạch sanh trong truyện " thạch sanh" rất thật thà và nhân hậu.

Lí thông trong truyện " thạch sanh" rất dối trá và độc ác.

Mk tìm xen kẽ để lấy mẫu cho bn thôi chứ tham khảo thôi nhé

24 tháng 12 2017

  1. + Đồng nghĩa với thật thà là : thực thà, thiệt thà, trung thực, ngay thẳng, thẳng thắng, ...

      + Trái nghĩa với từ thật thà là : gian xảo, xảo quyệt,  dối trá, điêu ngoa, ... 

       + Đặt câu : Mọi người đều yêu mến Lan bởi cậu ấy rất trung thực 

   2. + Đồng nghĩa với trung thực là : thật thà, ngay thẳng, thẳng thắn, ...

       +Trái nghĩa với từ trung thục là : xảo trá, điều ngoa, dối trá, lừa gạt, xấu xa, nham hiểm, ...

       + Đặt câu : Cậu ấy tuy nghèo nhưng mà trung thực

   3. + Đồng nghĩa với nhân hậu là : khoan dung, bao dung, khoan hồng, nhân đức, ...

       + Trái nghĩa với nhân hậu là : độc ác, tàn ác, tàn độc, nham hiểm, ...

        + Đặt câu : Cô ấy có tấm lòng thật nhân hậu, ...

   4.  + Đồng nghĩa với hiền lành là : ngoan hiền, hiền từ, hiền dịu, hiền hậu, ...

         + Trái nghĩa với hiền lành là : hung dữ, dữ tợn, ...

         + Đặt câu :  Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

25 tháng 9 2018

X.   Hiền từ, hiền lành.

nghĩa chuyển nhé

27 tháng 1 2022

bạn hỏi gì vậy ạ?

27 tháng 1 2022

hiền từ,hiền lành

5 tháng 5 2018

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

5 tháng 5 2018

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

15 tháng 6 2023

Bài 5

- mượn

Bạn nên mượn thì nhớ trả đúng hẹn. 

- yếu điểm/ thiếu sót

Bài viết của bạn vẫn còn một vài yếu điểm.

Cách ăn uống còn vài thiếu sót. 

- yên lặng/ yên ắng

Con đường thường yên ắng vào buổi trưa hẹn.

Cậu ấy thường yên lặng như vậy. 

- thịnh vượng/ phát đạt

Công việc làm ăn của ông chủ ấy ngày càng phát đạt.

Tết này xin chúc bạn an khang thịnh vượng. 

- dịu dàng

Cô ấy nói chuyện rất dịu dàng. 

- thi sĩ/ nhà văn/ người bóc tách cảm xúc và lịch sử/....

Trên con đường khám phá cái đẹp, người thi sĩ ấy đã nhận ra nhiều chân lý sâu sắc. Nhà văn ấy không tả mà chỉ gợi vẻ đẹp đó nhưng cũng đủ để người đọc hiểu và cảm nhận.

Một nhà thơ thực thụ chính là người bóc tách cảm xúc và lịch sử của chính mình và thời đại. 

- con người/ loài người

Con người ngày càng đông.

Sự phát triển về công nghệ thông tin đã đem lại nhiều lợi ích cho loài người.

15 tháng 6 2023

Bài 6

- nhập khẩu

Trái cây này là hàng nhập khẩu nên có chút đắt.

- gian dối

Cậu ấy thường xuyên gian dối với người khác.

- xui xẻo

Vì xui xẻo nên bạn ấy không bao giờ thắng trong các trò may rủi.

- bắt đầu

Cuộc đời của bông hoa đã bắt đầu từ khi nó được gieo mầm.

- xiêu vẹo

Cái cây này bị xiêu vẹo trong cơn bão.

- ngọt ngào

Bạn gái nói chuyện rất ngọt ngào.

- chiến tranh

Chiến tranh tàn khốc đã cướp đi nhiều sinh mạng vô tội.

- đơn giản

Tôi thích sống đơn giản.

- chia rẽ

Con người dễ bị chia rẽ nhau bởi đồng tiền.

6 tháng 6 2020

Từ đồng nghĩa : đôn hậu

Từ trái nghĩa : độc ác.

Mẹ em là người rất đôn hậu.

Bà hàng xóm nhà em rất độc ác.