K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2018

tục ngữ a bạn 

23 tháng 10 2018

Uống nước nhớ nguồn.

Cây có cội, nước có nguồn.

Con người có cố có ông
Như cây có cội như sông có nguồn.

17 tháng 10 2018

1. Cha mẹ là người có thể thay thế tất cả người khác, nhưng không người nào có thể thay thế đươc cha mẹ.

2.  Ôm con mẹ đếm sao trời.

     Đếm hoài không hết một đời long đong.

3. . Ân sâu nghĩa mẫu đông hải tựa

      Sinh thành công phụ thái sơn cao.

17 tháng 10 2018

Công cha như núi thái sơn 

Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra

Người ta có thể mua được tất cả,ngoại trừ cha mẹ

Công cha nghĩa mẹ ơn thầy

ngày sau khôn lớn ơn dày biển sâu

23 tháng 10 2018

váy

áo sơ mi

quần tất

quần dài 

jeans

áo khoác da

áo con

quần con

quần sooc

áo phông 

áo mưa

áo len

quần đùi

com-lê

vets

áo măng tô

áo choàng tắm

áo bơi

quần bơi

bikini

nhak

18 tháng 10 2018

1.máy tính cầm tay

2.quyển vở

3.quyển sách

4.bút chì

5.bút mực

6.đồ chuốt viết chì

7.gom/cục tẩy

8.thước kẻ

9.phấn

10.bảng nhỏ

11.đồ lau bảng

12.hộp bút

13.hộp màu

14.giấy A4,A3

15.đất nặn

16.keo hồ/nước

17.kéo

18.com-pa

19.giấy màu

20.thước đo góc

18 tháng 10 2018

giúp mk với

23 tháng 10 2018

giúp mk nha

23 tháng 10 2018
  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Hk tốt

# LinhThuy ^ ^

18 tháng 10 2018

Toys : Đồ chơi

Robot : Rô bốt

Teddy bear: Gấu bông

Doll : Búp bê

Ball: quả bóng

Kite: cái diều

Drum : Cái trống

Boat: cái thuyền

Train: xe lửa, tàu hỏa

Puzzle: Trò chơi ghép hình

Yo – yo: Cái yo – yo

Rubik cube: khối rubik

Whistle: cái còi

Car: Ô tô

Slide: cầu trượt

Swing: Cái đu

Balloon: Bóng bay

Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh

18 tháng 10 2018

Toys : Đồ chơi

Robot : Rô bốt

Teddy bear: Gấu bông

Doll : Búp bê

Ball: quả bóng

Kite: cái diều

Drum : Cái trống

Boat: cái thuyền

Train: xe lửa, tàu hỏa

Puzzle: Trò chơi ghép hình

Yo – yo: Cái yo – yo

Rubik cube: khối rubik

Whistle: cái còi

Car: Ô tô

Slide: cầu trượt

Swing: Cái đu

Balloon: Bóng bay

Rocking horse: Ngựa gỗ bập bênh

Train : xe lữa 

18 tháng 10 2018

pen:bút mực

pencil:bút chì

pencilsharpenr:gọt bút

pencilcase:hộp bút

................mỏi roài...............

18 tháng 10 2018

Pen /pen/ chiếc bút.

Pencil /’pensl/ bút chì

Paper /’peipə/ giấy

Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp

Eraser /i’reiz/ cục tẩy

Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

Text Book  /tekst/ /buk/ sách giáo khoa

Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay

Back pack  /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng

Crayon /’kreiən/ màu vẽ

Scissors /‘sizəz/ cái kéo

Glue sk /glu:/ /sk/ keo dán

Pen case /pen/ /keis/ hộp bút

Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính

Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn

Book /buk/ sách

Bag /bæg/ túi, cặp

Ruler /’ru:lə/ thước kẻ

Board /blæk//bɔ:d/ bảng

Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết

Học tốt

7 tháng 10 2018

trắng -đen

sáng -tối

đậm - nhạt

nóng - lạnh

tươi - xỉn

7 tháng 10 2018

BN TỰ LÀM ĐI CÂU ĐẤY DỄ LẮM

                                                                     ''CHÚC BẠN HỌC GIỎI NHA''

Bạn vào câu hỏi tương tự nhé !

19 tháng 9 2018

con :5 tuổi

bố:45 tuổi