Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ "tươi" trong các trường hợp sau :
Mẫu : Hoa tươi >< Hoa héo
a, Rau tươi >< ...
b, Cau tươi >< ...
c, Màu sắc tươi >< ...
d, Nét mặt tươi >< ...
đ, Cá tươi >< ...
e, Cau tươi >< ...
f, Trứng tươi >< ...
g, Cười tươi >< ...
a, Rau tươi >< Rau héo
b, Cau tươi >< cau héo
c, Màu sắc tươi >< màu sắc tối
d, Nét mặt tươi >< nét mặt ỉu xìu
đ, Cá tươi >< cá khô
e, Cau tươi >< cau khô
f, Trứng tươi >< trừng ung
g, Cười tươi >< cười non