Một cánh quạt tròn có bán kính 1 mét đang quay đều với chu kì 0, 628s. Lấy g=10m/s2 . tính:
A. Tốc độ góc, tốc độ dài của một điểm đầu cánh quạt
B. Gia tốc Hướng Tâm của cánh quạt
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(f=240\)vòng/phút=4vòng/s
\(\Rightarrow\)Chu kì: \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{4}s\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{4}}=8\pi\)(rad/s)
Tốc độ dài: \(v=\omega\cdot R=8\pi\cdot0,4=10,05\)m/s
Gia tốc hướng tâm:
\(a_{ht}=r\cdot\omega^2=0,4\cdot\left(8\pi\right)^2\approx252,66\)m/s2
\(f=450\)vòng/phút=7,5 vòng/s
\(R=80cm=0,8m\)
+Chu kì quay của cánh quạt:
\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{7,5}=\dfrac{2}{15}s\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{\dfrac{2}{15}}=15\pi\)(rad/s)
+Tốc độ dài:
\(v=\omega\cdot R=15\pi\cdot0,8=12\pi\)(m/s)
+Gia tốc hướng tâm:
\(a_{ht}=R\cdot\omega^2=0,8\cdot\left(15\pi\right)^2\approx1776,53\)m/s2
\(F=360\left(\dfrac{vòng}{ph}\right)=6\left(\dfrac{vòng}{s}\right)\)
\(R=60cm=0,6m\)
Chu kì quay của cánh quạt: \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{6}s\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{\dfrac{1}{6}}=12\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
Tốc độ dài là: \(v=\omega.R=12\pi.0,6=7,2\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Gia tốc hướng tâm: \(a_{ht}=R.\omega^2=0,6.\left(12\pi\right)^2\approx851,87\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Một quạt máy quay với tốc độ góc 30 rad/s. Cánh quạt dài 80cm. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm ở đầu cánh quạt
. A. 72000m/s2
B. 720 m/s2
C. 1125m/s2
D. 24 m/s2
Bài giải:
Gia tốc hướng tâm:
\(a_{ht}=r\cdot\omega^2=0,8\cdot30^2=720\)m/s2
Chọn B.
Bài 1.
Đổi \(36km\)/\(h=10m\)/\(s\)
Gia tốc hướng tâm của xe là:
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{10^2}{100}=1\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Bài 2
Đổi \(f=600\) vòng/ phút = \(10\)vòng/ giây
tốc độ góc của một điểm ở đầu cánh quạt là:
ω\(=2\text{π}\cdot f=2\text{π}\cdot10=20\text{π}\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
T=\(\dfrac{2\pi}{\omega}\)\(\Rightarrow\)\(\omega\)\(\approx\)10(rad/s)
v=R.\(\omega\)=10m/s
b)aht=\(\omega^2.R\)=100m/s2